IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Unit 1 Having fun có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Unit 1 Having fun có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Unit 1 Grammar trang 22 có đáp án

  • 382 lượt thi

  • 3 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Complete the sentences with the words in the box. Make changes to the form if necessary. (Hoàn thành câu với từ trong ô. Thay đổi dạng từ nếu cần thiết.)

Complete the sentences with the words in the box. Make changes to the form if necessary (ảnh 1)
Xem đáp án

1. write, listening

2. stand, goes

3. pratises, every day

4. collecting

5. take, looking

6. seldom

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi muốn viết nhật ký về âm nhạc. Tôi thích nghe nhạc pop ballads.

2. Anh ấy không thể chịu đựng việc đến trường một mình. Anh ấy thường đi với bạn thân anh ấy.

3. Cô ấy luyện tập ghi-ta mỗi ngày. Đó là lí do vì sao cô ấy giỏi chơi nó.

4. Bố tôi thích thu thập những ô tô đồ chơi cũ. Ông ấy chỉ là một đứa trẻ to con.

5. Tôi luôn chụp rất nhiều ảnh khi tôi đi du lịch. Tôi thích ngắm chúng nhiều lần nữa sau chuyến đi.

6. Tom không được thân thiện cho lắm! Tôi hiếm khi thấy anh ấy cười.


Câu 2:

Complete the sentences. Use the present simple or present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu. Sử dụng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)

Complete the sentences. Use the present simple or present continuous form of the verbs (ảnh 1)
Xem đáp án

1. doesn’t often cook, is making

2. have, are learning

3. don’t want, is raining

4. enjoys, is helping

5. is your brother studying

6. is snowing, rarely snows

Hướng dẫn dịch:

1. Chị tôi không thường nấu ăn, nhưng hôm nay chị ấy làm bánh sinh nhật cho tôi.

2. Chúng tôi có lớp học Lịch sử vào mỗi thứ 5. Tuần này, chúng tôi học về chiến tranh thế giới thứ hai.

3. Tôi không muốn ra ngoài hôm nay. Trời mưa nặng hạt.

4. Nga thích giúp đỡ người khác. Cô ấy đang giúp bố trồng cây.

5. Anh bạn có đang học không?

6. Nhìn kìa! Trời đang có tuyết. Ở đây hiếm khi mới có tuyết.


Câu 3:

Rewrite these sentences using the words in brackets. (Viết lại câu sử dụng những từ trong ngoặc.)

Rewrite these sentences using the words in brackets. (Viết lại câu sử dụng những từ trong ngoặc.) (ảnh 1)
Xem đáp án

1. Although I don’t like playing the piano very much, I pratice it every day./ Although I practise the piano every day, I don’t like playing it very much.

2. Students are busy with homework. However, they need to do exercise regularly to keep fit.

3. Although he lives far from school, he is never late for class.

4. She eats a lot of hamburgers. However, she doesn’t gain weight.

Hướng dẫn dịch:

1. Mặc dù tôi không thích chơi piano lắm, nhưng tôi luyện tập nó hàng ngày.

2. Học sinh bận rộn làm bài tập. Tuy nhiên, họ cần làm bài tập thường xuyên để giữ dáng.

3. Mặc dù anh ấy sống xa trường, anh ấy không bao giờ muộn học.

4. Cô ấy ăn rất nhiều ham-bơ-gơ. Tuy nhiên, cô ấy không tăng cân.


Bắt đầu thi ngay