Complete the sentences. Use the present simple or present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu. Sử dụng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
1. doesn’t often cook, is making
2. have, are learning
3. don’t want, is raining
4. enjoys, is helping
5. is your brother studying
6. is snowing, rarely snows
Hướng dẫn dịch:
1. Chị tôi không thường nấu ăn, nhưng hôm nay chị ấy làm bánh sinh nhật cho tôi.
2. Chúng tôi có lớp học Lịch sử vào mỗi thứ 5. Tuần này, chúng tôi học về chiến tranh thế giới thứ hai.
3. Tôi không muốn ra ngoài hôm nay. Trời mưa nặng hạt.
4. Nga thích giúp đỡ người khác. Cô ấy đang giúp bố trồng cây.
5. Anh bạn có đang học không?
6. Nhìn kìa! Trời đang có tuyết. Ở đây hiếm khi mới có tuyết.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Rewrite these sentences using the words in brackets. (Viết lại câu sử dụng những từ trong ngoặc.)
Complete the sentences with the words in the box. Make changes to the form if necessary. (Hoàn thành câu với từ trong ô. Thay đổi dạng từ nếu cần thiết.)