Listen again. Answer the questions. (Nghe lại một lần nữa. Trả lời những câu hỏi sau.)
1. She is 12 years old.
2. It isn’t very exciting but it’s OK.
3. She is having dance lessons.
4. She does tae kwon do three times a week.
5. Because she can wear warm clothes and cycle around town but doesn’t feel hot.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy 12 tuổi.
2. Nó không quá thú vị nhưng ổn.
3. Cô ấy đang tham gia những lớp học nhảy.
4. Cô ấy tập tae kwon do 3 lần một tuần.
5. Bởi vì cô ấy có thể mặc quần áo ấm và đạp xe xung quanh thị trấn nhưng không thấy nóng.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the text. Use the present simple or present continuous form for the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng dạng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn cho động từ trong ngoặc.)
Complete these conditional sentences. Use your own ideas. (Hoàn thành những câu điều kiện sau. Sử dụng ý tưởng riêng của bạn.)
Read the text about Dan. What is his hobby? (Đọc bài văn về Dan. Sở thích của anh ấy là gì?)
Write a short text about your hobby (60-80 words). Use the questions to help you. (Viết một đoạn văn ngắn về sở thích của bạn (60-80 từ). Sử dụng những câu hỏi sau để giúp bạn.)
Read the text again and mark the sentences T (true) or F (false). (Đọc bài văn một lần nữa và đánh vào câu T (đúng) hoặc F (sai).)
Rewrite the following sentences using the given words in brackets. (Viết lại những câu dưới đây sử dụng những từ đã cho trong ngoặc.
Circle the odd one out in each list. Explain your choice. (Khoanh chọn vào từ khác biệt trong mỗi danh sách. Giải thích sự lựa chọn của bạn.)
Write four sentences, using the words you choose in Exercise 6. (Viết 4 câu, sử dụng những từ bạn chọn trong bài tập 6.)
Listen to Daniela. For each question, choose the right answer A, B or C. (Nghe Daniela. Đối với mỗi câu hỏi, chọn đáp án A, B hoặc C.)
Audio 1.23