Complete these conditional sentences. Use your own ideas. (Hoàn thành những câu điều kiện sau. Sử dụng ý tưởng riêng của bạn.)
Gợi ý:
1. I will be purnished by my teacher.
2. He doesn’t have any homework.
3. Will you cancel the trip
4. Still tries to climb the tree
5. Will your teacher punished you?
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu tôi đi học muộn, tôi sẽ bị giáo viên phạt.
2. Anh ấy sẽ đồng ý chơi với chúng ta nếu anh ấy không có bài tập về nhà.
3. Bạn sẽ hủy chuyến đi nếu trời vẫn tiếp tục mưa chứ?
4. Nếu cô ấy vẫn cố trèo cây thì cô ấy sẽ bị thương.
5. Giáo viên của bạn sẽ phạt bạn nếu bạn không làm bài tập về nhà không?
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the text. Use the present simple or present continuous form for the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng dạng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn cho động từ trong ngoặc.)
Read the text about Dan. What is his hobby? (Đọc bài văn về Dan. Sở thích của anh ấy là gì?)
Write a short text about your hobby (60-80 words). Use the questions to help you. (Viết một đoạn văn ngắn về sở thích của bạn (60-80 từ). Sử dụng những câu hỏi sau để giúp bạn.)
Read the text again and mark the sentences T (true) or F (false). (Đọc bài văn một lần nữa và đánh vào câu T (đúng) hoặc F (sai).)
Rewrite the following sentences using the given words in brackets. (Viết lại những câu dưới đây sử dụng những từ đã cho trong ngoặc.
Circle the odd one out in each list. Explain your choice. (Khoanh chọn vào từ khác biệt trong mỗi danh sách. Giải thích sự lựa chọn của bạn.)
Listen again. Answer the questions. (Nghe lại một lần nữa. Trả lời những câu hỏi sau.)
Write four sentences, using the words you choose in Exercise 6. (Viết 4 câu, sử dụng những từ bạn chọn trong bài tập 6.)
Listen to Daniela. For each question, choose the right answer A, B or C. (Nghe Daniela. Đối với mỗi câu hỏi, chọn đáp án A, B hoặc C.)
Audio 1.23