Put the words in the correct order to make sentences or questions. (Sắp xếp các từ theo trật tự đúng để tạo thành câu hoặc câu hỏi.)
1. I’d like a banana, please.
2. Would you like some orange juice?
3. I’d like fish and chips, please.
4. What would you like to eat?
5. We’d like to sit here.
6. What would you like to do this afternoon?
Hướng dẫn dịch:
1. Làm ơn cho tôi một quả chuối.
2. Bạn có muốn uống nước cam ép không?
3. Làm ơn cho tôi cá và khoai tây chiên/
4. Bạn muốn ăn gì?
5. Chúng toi muốn ngồi ở đây.
6. Bạn muốn làm gì vào chiều nay?
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Speaking: Copy the table into your notebook and complete it. Then tell the class. (Nói: Chép bảng vào vở và hoàn thành nó. Sau đó nói trước lớp.)
Complete these sentences from the dialogue on page 40. Then complete the rule. (Hoàn thành những câu sau từ cuộc hội thoại trang 40.)
Work in groups. One of you is the waiter at Zoe’s café, the others order food and drinks. Act out the situation. (Làm việc theo nhóm. Một trong số bạn là bồi bàn ở quán cà phê của Zoe, những người còn lại gọi thức ăn và đồ uống. Diễn lại tình huống.)
Complete what the people are saying. Use the expressions in Exercise 1. (Hoàn thành cái nhân vật đang nói. Sử dụng những cụm từ biểu lộ ở bài tập 1.)
Match the words in the list to the items in the picture. Write 1–9 in the boxes. Listen and check. (Nối những từ trong danh sách với những món trong bức tranh. Điền 1-9 vào ô trống.)
Audio 1.30