Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Unit 3 Vocabulary trang 41 có đáp án
-
828 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Complete these sentences from the dialogue on page 40. Then complete the rule. (Hoàn thành những câu sau từ cuộc hội thoại trang 40.)
1. Like |
2. We’d |
Rule 1: like |
Rule 2: like |
Rule 3: like |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có muốn một bàn hai người không?
2. Cho chúng tôi xin hóa đơn với ạ.
QUY TẮC: Chúng ta sử dụng I + would (‘d) + like để yêu cầu xin thứ gì đấy một cách lịch sự.
Chúng ta sử dụng Would + you + like? Để đưa ra đề nghị gì đấy.
Chúng ta thường sử dụng some với Would + you + like.
Câu 2:
Put the words in the correct order to make sentences or questions. (Sắp xếp các từ theo trật tự đúng để tạo thành câu hoặc câu hỏi.)
1. I’d like a banana, please.
2. Would you like some orange juice?
3. I’d like fish and chips, please.
4. What would you like to eat?
5. We’d like to sit here.
6. What would you like to do this afternoon?
Hướng dẫn dịch:
1. Làm ơn cho tôi một quả chuối.
2. Bạn có muốn uống nước cam ép không?
3. Làm ơn cho tôi cá và khoai tây chiên/
4. Bạn muốn ăn gì?
5. Chúng toi muốn ngồi ở đây.
6. Bạn muốn làm gì vào chiều nay?
Câu 3:
Complete what the people are saying. Use the expressions in Exercise 1. (Hoàn thành cái nhân vật đang nói. Sử dụng những cụm từ biểu lộ ở bài tập 1.)
1. What would you like to order?
2. I’d like some ice cream, please.
3. Would you like some tea?
4. No, thanks.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn muốn gọi món gì ạ?
2. Làm ơn cho tôi một que kem.
3. Bạn muốn dùng trà không?
4. Không, cảm ơn nhé.
Câu 4:
Work in groups. One of you is the waiter at Zoe’s café, the others order food and drinks. Act out the situation. (Làm việc theo nhóm. Một trong số bạn là bồi bàn ở quán cà phê của Zoe, những người còn lại gọi thức ăn và đồ uống. Diễn lại tình huống.)
Gợi ý:
A: What would you like to order?
B: I’d like the tuna salad, please.
C: For me, pasta with tomato sauce, please.
A: OK. Would you like to drink something?
B: A cola, please.
C: Me too.
A: OK. Thanks.
Hướng dẫn dịch:
A: Các bạn muốn gọi món gì ạ?
B: Làm ơn cho tôi salad cá hồi.
C: Cho tôi mỳ ống với sốt cà chua.
A: OK. Các bạn có muốn uống gì không?
B: Cho tôi một coca.
C: Tôi cũng vậy.
A: OK. Cảm ơn các bạn.
Câu 5:
Match the words in the list to the items in the picture. Write 1–9 in the boxes. Listen and check. (Nối những từ trong danh sách với những món trong bức tranh. Điền 1-9 vào ô trống.)
Audio 1.30
1. E |
2. C |
3. A |
4. I |
5. B |
6. G |
7. F |
8. H |
9. D |
Hướng dẫn dịch:
1. Noodles: mỳ
2. Sausages: xúc xích
3. Cereal: ngũ cốc
4. Boiled egg: trứng luộc
5. Chips: khoai tây chiên
6. Hamburger: bánh hamburger
7. Jam: mứt
8. Toast: bánh mì nướng
9. Yoghurt: sữa chua
Câu 6:
Speaking: Copy the table into your notebook and complete it. Then tell the class. (Nói: Chép bảng vào vở và hoàn thành nó. Sau đó nói trước lớp.)
Gợi ý:
|
Always |
Often |
Sometimes |
Never |
Breakfast |
|
Bread, milk |
|
Fried chicken |
Lunch |
Rice |
Meat |
Fish |
|
Dinner |
|
Noodles |
Egg |
|
For breakfast, I often eat bread and milk. I always have rice for lunch. And I often have noodles for dinner.
Hướng dẫn dịch:
|
Luôn luôn |
Thường |
Thỉnh thoảng |
Không bao giờ |
Bữa sáng |
|
Bánh mì, sữa |
|
Gà rán |
Bữa trưa |
|
Thịt |
Cá |
|
Bữa tối |
|
Mỳ |
Trứng |
|
Đối với bữa sáng, tôi thường ăn bánh mì và sữa. Tôi luôn ăn cơm vào bữa trưa. Và tôi thường ăn mỳ vào bữa tối.