Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 85

Speaking: Copy the table into your notebook and complete it. Then tell the class. (Nói: Chép bảng vào vở và hoàn thành nó. Sau đó nói trước lớp.)

Speaking: Copy the table into your notebook and complete it. Then tell the class (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

 

Always

Often

Sometimes

Never

Breakfast

 

Bread, milk

 

Fried chicken

Lunch

Rice

Meat

Fish

 

Dinner

 

Noodles

Egg

 

For breakfast, I often eat bread and milk. I always have rice for lunch. And I often have noodles for dinner.

Hướng dẫn dịch:

 

Luôn luôn

Thường

Thỉnh thoảng

Không bao giờ

Bữa sáng

 

Bánh mì, sữa

 

Gà rán

Bữa trưa

 

Thịt

 

Bữa tối

 

Mỳ

Trứng

 

Đối với bữa sáng, tôi thường ăn bánh mì và sữa. Tôi luôn ăn cơm vào bữa trưa. Và tôi thường ăn mỳ vào bữa tối.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Put the words in the correct order to make sentences or questions. (Sắp xếp các từ theo trật tự đúng để tạo thành câu hoặc câu hỏi.)

Put the words in the correct order to make sentences or questions. (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 242

Câu 2:

Complete these sentences from the dialogue on page 40. Then complete the rule. (Hoàn thành những câu sau từ cuộc hội thoại trang 40.)

Complete these sentences from the dialogue on page 40. Then complete the rule.  (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 75

Câu 3:

Work in groups. One of you is the waiter at Zoe’s café, the others order food and drinks. Act out the situation. (Làm việc theo nhóm. Một trong số bạn là bồi bàn ở quán cà phê của Zoe, những người còn lại gọi thức ăn và đồ uống. Diễn lại tình huống.)

Xem đáp án » 10/11/2022 75

Câu 4:

Complete what the people are saying. Use the expressions in Exercise 1. (Hoàn thành cái nhân vật đang nói. Sử dụng những cụm từ biểu lộ ở bài tập 1.)

Complete what the people are saying. Use the expressions in Exercise 1. (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 71

Câu 5:

Match the words in the list to the items in the picture. Write 1–9 in the boxes. Listen and check. (Nối những từ trong danh sách với những món trong bức tranh. Điền 1-9 vào ô trống.)

Audio 1.30

Match the words in the list to the items in the picture. Write 1–9 in the boxes. Listen and check (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 66

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »