Complete the sentences with the words in the box. There are two extra words. (Hoàn thành các câu với những từ trong ô.)
1. Peppers |
2. Ometlette |
3. Smoothies |
4. Meat |
5. Sizzling pancake |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích rau củ, ớt là thứ tôi yêu thích.
2. Bạn có muốn ăn thịt bò với trứng ốp lết không?
3. Bạn có muốn uống gì không? Sinh tố thì sao?
4. Không thịt lợn hay cừu. Tôi không ăn thịt.
5. Bánh xèo là một trong những món ăn yêu thích của tôi.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Fill in the blanks using a lot of / lots of, some or any. (Điền vào chỗ trống sử dụng a lot of (rất nhiều)/ lots of (rất nhiều)/ some (một vài) hay any (một vài).)
Choose the appropriate modal verbs. (Chọn động từ khuyết thiếu thích hợp.)