Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Unit check Grammar có đáp án
-
830 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Fill in the blanks using a lot of / lots of, some or any. (Điền vào chỗ trống sử dụng a lot of (rất nhiều)/ lots of (rất nhiều)/ some (một vài) hay any (một vài).)
1. Any |
2. A lot of/ lots of |
3. Some |
4. A lot of/ lots of |
5. Some |
6. Any |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi rỗng ví rồi. Không còn đồng nào trong nó nữa.
2. Rất nhiều trẻ em thích ăn sô cô la. Nó là một sự lựa chọn phổ biến.
3. Chúng tôi tự hào rằng chúng tôi chỉ cần thời gian để giúp hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
4. Cậu bé có rất nhiều đồ chơi – tôi nghĩ anh ấy có nhiều đồ chơi hơn tất cả chúng tôi, nhưng anh ấy không muốn chia sẻ.
5. Cho tôi một ít nước làm ơn.
6. Có phòng vệ sinh nào trong trung tâm mua sắm không?
Câu 2:
Choose the appropriate modal verbs. (Chọn động từ khuyết thiếu thích hợp.)
1 – A |
2 – C |
3 – A |
4 – C |
5 – A |
6 – B |
7 - B |
8 - A |
Hướng dẫn dịch:
1. Bà tôi 85 tuổi, nhưng cô ấy có thể đọc sách và viết mà không cần kính.
2. Bạn có thể giúp tôi làm việc nhà được không làm ơn?
3. Bạn có muốn uống trà vào bữa trưa không?
4. Bạn có thể trông chó của tôi một ngày được không?
5. Bạn cấm được ăn thịt sống/
6. Tôi muốn ăn bánh mì nướng vào buổi sáng.
7. Tôi không thể tới bữa tiệc sinh nhật tối nay vì tôi phải hoàn thành bài tập về nhà trước 6 giờ.
8. Bạn phải rửa tay trước khi ăn.
Câu 3:
Complete the sentences with the words in the box. There are two extra words. (Hoàn thành các câu với những từ trong ô.)
1. Peppers |
2. Ometlette |
3. Smoothies |
4. Meat |
5. Sizzling pancake |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích rau củ, ớt là thứ tôi yêu thích.
2. Bạn có muốn ăn thịt bò với trứng ốp lết không?
3. Bạn có muốn uống gì không? Sinh tố thì sao?
4. Không thịt lợn hay cừu. Tôi không ăn thịt.
5. Bánh xèo là một trong những món ăn yêu thích của tôi.
Câu 4:
Complete the puzzle. (Hoàn thành ô chữ.)
Down (Hàng dọc):
1. Hamburger (bánh hamburger)
3. Toast (bánh mì nướng)
5. Cereal (ngũ cốc)
7. Yoghurt (sữa chua)
Across (Hàng ngang):
2. Pizza (bánh pizza)
4. Sausage (xúc xích)
6. Omelette (trứng ốp lết)