Read the article again. Write the names. (Đọc bài báo một lần nữa. Viết các tên.)
1. woolly rhinoceros
2. the dodo, the woolly rhinoceros
3. the sabre-toothed cat
4. the dodo
5. the sabre-toothed cat
6. the dodo
Hướng dẫn dịch:
1. Loài động vật này đã tuyệt chủng khi thời tiết thay đổi. => tê giác len
2. Những động vật này đã bị tuyệt chủng vì con người. => chim dodo, tê giác len
3. Con vật này đã giết những con vật khác. => mèo răng kiếm
4. Con vật này là một con chim nhưng nó không thể bay. => chim dodo
5. Loài động vật này là loài đầu tiên bị tuyệt chủng. => mèo răng kiếm
6. Loài động vật này là loài cuối cùng tuyệt chủng. => chim dodo
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Look at the pictures. These animals don’t exist today; they’re extinct. Match them with the names in the text. Write 1–3 in the boxes. (Nhìn vào những bức tranh. Ngày nay những động vật này không tồn tại; chúng đã tuyệt chủng. Ghép chúng với tên trong văn bản. Điền 1–3 vào các ô trống.)