Thứ sáu, 17/05/2024
IMG-LOGO

Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Unit 5 Reading trang 62 có đáp án

  • 624 lượt thi

  • 2 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Look at the pictures. These animals don’t exist today; they’re extinct. Match them with the names in the text. Write 1–3 in the boxes. (Nhìn vào những bức tranh. Ngày nay những động vật này không tồn tại; chúng đã tuyệt chủng. Ghép chúng với tên trong văn bản. Điền 1–3 vào các ô trống.)

Look at the pictures. These animals don’t exist today; they’re extinct. Match them with (ảnh 1)
Xem đáp án

1 – A

2 – C

3 – B

Hướng dẫn dịch:

Những động vật tuyệt chủng

1. Chim cưu (Chim dodo)

Dodo là một con chim. Nó sống trên đảo Mauritius, ở Ấn Độ Dương. Có một thời gian, có hàng ngàn con trên đảo. Sau đó, những người từ Châu Âu đến và bắt đầu ăn chúng. Người châu Âu lấy những con vật chẳng hạn như chó và mèo đến hòn đảo, và các con vật đã ăn trứng của dodo. Vì vậy, tại sao dodo không bay khỏi mọi người?

Bởi vì nó không thể bay. Và vào năm 1681, nó bị tuyệt chủng.

2. Con mèo răng kiếm

Con mèo nguy hiểm này sống cách đây hàng nghìn năm, ở Bắc và Nam Mỹ. Nó có hai chiếc răng rất lớn mà nó đã từng sử dụng giết động vật. Bạn có thể nhìn thấy những chiếc răng này ngay cả khi miệng của con mèo đã được đóng lại. Mọi người nghĩ rằng con mèo này có thể giết những con vật rất lớn. Nó đã tuyệt chủng vào khoảng 10.000 TCN bởi vì không có đủ thức ăn cho nó.

3. Tê giác len

Loài vật rất lớn này sống ở giữa châu Âu và châu Á cho đến khoảng 8.000 TCN. Nó có hai chiếc sừng - chiếc lớn đôi khi dài một mét. Nó có một chiếc áo khoác len dày, vì vậy nó có thể giữ ấm trong những mùa đông lạnh giá. Nhưng sau đó thời tiết thay đổi rất nhiều và tê giác lông cừu không thể sống trong thời tiết ấm áp. Ngoài ra, nhiều người đã giết chúng để làm thức ăn. Vì vậy, chúng đã chết.


Câu 2:

Read the article again. Write the names. (Đọc bài báo một lần nữa. Viết các tên.)

Read the article again. Write the names. (Đọc bài báo một lần nữa. Viết các tên.) (ảnh 1)
Xem đáp án

1. woolly rhinoceros

2. the dodo, the woolly rhinoceros

3. the sabre-toothed cat

4. the dodo

5. the sabre-toothed cat

6. the dodo

Hướng dẫn dịch:

1. Loài động vật này đã tuyệt chủng khi thời tiết thay đổi. => tê giác len

2. Những động vật này đã bị tuyệt chủng vì con người. => chim dodo, tê giác len

3. Con vật này đã giết những con vật khác. => mèo răng kiếm

4. Con vật này là một con chim nhưng nó không thể bay. => chim dodo

5. Loài động vật này là loài đầu tiên bị tuyệt chủng. => mèo răng kiếm

6. Loài động vật này là loài cuối cùng tuyệt chủng. => chim dodo


Bắt đầu thi ngay