Write a word from the list under each picture. There are six extra words you don’t need. Listen and check. (Viết một từ từ trong danh sách mỗi bức tranh. Có sáu từ thừa mà bạn không cần. Nghe và kiểm tra.)
Audio 2.05
1. crowded |
2. boring |
3. modern |
4. peaceful |
5. lazy |
6. horrible |
Hướng dẫn dịch:
1. đông đúc |
2. buồn chán |
3. hiện đại |
4. bình yên |
5. lười |
6. kinh khủng |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Match the adjectives and their opposites from Exercise 1. (Nối những tính từ và từ trái nghĩa từ bài tập 1.)
Speaking: Work in pairs or in small groups. Use the adjectives from Exercise 1 to talk about these things. (Nói: Làm việc theo cặp hoặc nhóm. Sử dụng những tính từ từ bài tập 1 để nói về những thứ này.)