IMG-LOGO

Câu hỏi:

10/11/2022 43

Match the adjectives and their opposites from Exercise 1. (Nối những tính từ và từ trái nghĩa từ bài tập 1.)

Match the adjectives and their opposites from Exercise 1. (Nối những tính từ và từ trái nghĩa từ bài tập 1.)   (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. peaceful: yên bình >< noisy: ồn ào

2. boring: buồn chán >< fantastic: tuyệt vời

3. crowded: đông đúc >< empty: vắng tanh

4. lazy: lười >< hard-working: chăm chỉ

5. modern: hiện đại >< truyền thống

6. horrible: kinh khủng >< lovely: đáng yêu

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Speaking: Work in pairs or in small groups. Use the adjectives from Exercise 1 to talk about these things. (Nói: Làm việc theo cặp hoặc nhóm. Sử dụng những tính từ từ bài tập 1 để nói về những thứ này.)

Speaking: Work in pairs or in small groups. Use the adjectives from Exercise (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 45

Câu 2:

Write a word from the list under each picture. There are six extra words you don’t need. Listen and check. (Viết một từ từ trong danh sách mỗi bức tranh. Có sáu từ thừa mà bạn không cần. Nghe và kiểm tra.)

Audio 2.05

Write a word from the list under each picture. There are six extra words you don’t need (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 38

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »