Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

16/07/2024 200

Complete the sentences with and, or or but. (Hoàn thành các câu sau với “và”, “hoặc” hoặc “nhưng”.)

Media VietJack

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. and

2. but

3. or

4. but

5. and

Hướng dẫn dịch:

1. Trường học của tôi tổ chức ngày môi trường và chúng tôi trồng các trái cây hữu cơ và rau củ.

2. Anh ấy đến nơi cứu hộ động vật, nhưng nó không mở.

3. Chúng ta có thể đạp xe đến trường, hoặc chúng ta có thể sử dụng phương tiện công cộng.

4. Anh ấy muốn xây nhà cho chim, nhưng anh ấy không biết cách làm.

5. Anh ấy đã thu thập tất cả các chai nhựa rỗng và bố mẹ anh ấy đưa chúng đến trung tâm tái chế.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Start or say a sentence. Your partner continues using although or however. (Bắt đầu bằng một câu. Bạn cặp của bạn sẽ tiếp tục và sử dụng mặc dù hoặc tuy vậy.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 164

Câu 2:

Join the sentences using the words in brackets. (Nối các câu bằng các từ trong ngoặc.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 160

Câu 3:

Rewrite the sentences using the words in brackets. (Viết lại các câu sử dụng các từ trong ngoặc.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 127

Câu 4:

Start a sentence. Your partner completes it using so or because. (Bắt đầu bằng một câu. Bạn cặp của bạn sẽ hoàn thiện nó bằng vì vậy hoặc bởi vì.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 95

Câu 5:

Fill in each gap with and, or, but, so, because, although or however. (Điền các từ và, hoặc, vì vậy, bởi vì, mặc dù hoặc tuy nhiên)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 95

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »