Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 161

Join the sentences using the words in brackets. (Nối các câu bằng các từ trong ngoặc.)

Media VietJack

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. They left on time. However, they missed the train.

2. Although he visited the gift shop, he didn’t buy anything.

3. I want to keep a cat. However. my parents don’t agree.

4. Although it will rain, they will go camping.

5. It was a very nice jumper. However. it was too expensive.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đi đúng giờ. Tuy vậy, họ đã lỡ tàu.

2. Mặc dù anh ấy đã đến cửa hàng quà tặng, anh ấy đã không mua gì.

3. Tôi muốn giữ một con mèo. Tuy vậy, bố mẹ tôi không đồng ý.

4. Mặc dù trời sắp mưa, họ đi cắm trại.

5. Đó là chiếc áo khoác rất đẹp. Tuy vậy, nó quá đắt.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with and, or or but. (Hoàn thành các câu sau với “và”, “hoặc” hoặc “nhưng”.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 200

Câu 2:

Start or say a sentence. Your partner continues using although or however. (Bắt đầu bằng một câu. Bạn cặp của bạn sẽ tiếp tục và sử dụng mặc dù hoặc tuy vậy.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 164

Câu 3:

Rewrite the sentences using the words in brackets. (Viết lại các câu sử dụng các từ trong ngoặc.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 128

Câu 4:

Start a sentence. Your partner completes it using so or because. (Bắt đầu bằng một câu. Bạn cặp của bạn sẽ hoàn thiện nó bằng vì vậy hoặc bởi vì.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 95

Câu 5:

Fill in each gap with and, or, but, so, because, although or however. (Điền các từ và, hoặc, vì vậy, bởi vì, mặc dù hoặc tuy nhiên)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 95

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »