Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 110

Unscramble the groups of letters to make phrases. ( Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành những cụm từ.)
Media VietJack

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. CHARITY EVENT

2. CRAFT FAIR

3. FUN RUN

4. BAKE SALE

5. CAR WASH

6. RIGHT

7. TALENT SHOW

8. VOLUNTEER

Hướng dẫn dịch:

1. sự kiện từ thiện

2. chợ đồ thủ công

3. cuộc chạy bộ vui vẻ

4. bán bánh từ thiện

5. rửa xe

6. quyền

7. cuộc thi tài năng

8. tình nguyện

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại các câu.)

1. kind of/charity event/organize?/What/should/we

What kind of charity event should we organize?

2. a/fashion show?/about/we/have/How

__________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 958

Câu 2:

4. people/to design and make clothes./we/need/Yes,

__________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 374

Câu 3:

6. about/"Be Creative and Help"?/calling/it/What

__________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 266

Câu 4:

5. call/fashion show?/What/our/should/we

__________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 255

Câu 5:

Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào những chỗ trống sử dụng những từ trong Bài a.)

1. We will organize a __charity event__ to give school books to children.

2. My dad works in a bakery in our hometown. He always helps when there's a ______.

Xem đáp án » 14/11/2022 161

Câu 6:

3. Every summer vacation, we have a _____ where we run to raise money to help families in need.

Xem đáp án » 14/11/2022 136

Câu 7:

4. All children have the _____ to be happy and healthy. 5. People can make things like bracelets or stuffed animals, and sell them at a _____.

Xem đáp án » 14/11/2022 134

Câu 8:

Now, read and circle the correct answers. (Bây giờ, đọc và khoanh tròn đáp án đúng.)

1. We can join the run from…

a. the country                   b. the town                       c. the school

Xem đáp án » 14/11/2022 119

Câu 9:

7. Every summer, the library organizes a _____ next to a busy road to raise money.

Xem đáp án » 14/11/2022 109

Câu 10:

3. we/any/Do/volunteers?/need

__________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 108

Câu 11:

Complete the sentences about two charity events you can organize. (Hoàn thành những câu về hai sự kiện từ thiện mà bạn có thể tổ chức.)
Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 108

Câu 12:

8. If you like singing, dancing, or playing an instrument, you can join a _____.

Xem đáp án » 14/11/2022 101

Câu 13:

2. We can give poor children…

a. food                              b. a bath                            c. clothes

Xem đáp án » 14/11/2022 101

Câu 14:

3. We can collect money for the homeless animals from…

a. our friends                    b. volunteers                     c. our teachers

Xem đáp án » 14/11/2022 101

Câu 15:

4. We can give the animals…

a. money                           b. food                              c. medicine

Xem đáp án » 14/11/2022 84

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »