Đáp án:
1. CHARITY EVENT
2. CRAFT FAIR
3. FUN RUN
4. BAKE SALE
5. CAR WASH
6. RIGHT
7. TALENT SHOW
8. VOLUNTEER
Hướng dẫn dịch:
1. sự kiện từ thiện
2. chợ đồ thủ công
3. cuộc chạy bộ vui vẻ
4. bán bánh từ thiện
5. rửa xe
6. quyền
7. cuộc thi tài năng
8. tình nguyện
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại các câu.)
1. kind of/charity event/organize?/What/should/we
What kind of charity event should we organize?
2. a/fashion show?/about/we/have/How
__________________________________
4. people/to design and make clothes./we/need/Yes,
__________________________________
6. about/"Be Creative and Help"?/calling/it/What
__________________________________
5. call/fashion show?/What/our/should/we
__________________________________
Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào những chỗ trống sử dụng những từ trong Bài a.)
1. We will organize a __charity event__ to give school books to children.
2. My dad works in a bakery in our hometown. He always helps when there's a ______.
Now, read and circle the correct answers. (Bây giờ, đọc và khoanh tròn đáp án đúng.)
1. We can join the run from…
a. the country b. the town c. the school
7. Every summer, the library organizes a _____ next to a busy road to raise money.
3. we/any/Do/volunteers?/need
__________________________________
3. We can collect money for the homeless animals from…
a. our friends b. volunteers c. our teachers