Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/07/2024 77

6. My brother is working as a _____ in Sudan. He helps build schools and teach young kids there.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

6. volunteer

Hướng dẫn dịch:

6. Anh trai tôi đang làm tình nguyện viên ở Sudan. Anh ấy giúp xây trường học và dạy học cho bọn trẻ ở đây.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại các câu.)

1. kind of/charity event/organize?/What/should/we

What kind of charity event should we organize?

2. a/fashion show?/about/we/have/How

__________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 924

Câu 2:

4. people/to design and make clothes./we/need/Yes,

__________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 358

Câu 3:

6. about/"Be Creative and Help"?/calling/it/What

__________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 261

Câu 4:

5. call/fashion show?/What/our/should/we

__________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 250

Câu 5:

Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào những chỗ trống sử dụng những từ trong Bài a.)

1. We will organize a __charity event__ to give school books to children.

2. My dad works in a bakery in our hometown. He always helps when there's a ______.

Xem đáp án » 14/11/2022 156

Câu 6:

3. Every summer vacation, we have a _____ where we run to raise money to help families in need.

Xem đáp án » 14/11/2022 130

Câu 7:

4. All children have the _____ to be happy and healthy. 5. People can make things like bracelets or stuffed animals, and sell them at a _____.

Xem đáp án » 14/11/2022 128

Câu 8:

Now, read and circle the correct answers. (Bây giờ, đọc và khoanh tròn đáp án đúng.)

1. We can join the run from…

a. the country                   b. the town                       c. the school

Xem đáp án » 14/11/2022 115

Câu 9:

Unscramble the groups of letters to make phrases. ( Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành những cụm từ.)
Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 106

Câu 10:

Complete the sentences about two charity events you can organize. (Hoàn thành những câu về hai sự kiện từ thiện mà bạn có thể tổ chức.)
Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 106

Câu 11:

7. Every summer, the library organizes a _____ next to a busy road to raise money.

Xem đáp án » 14/11/2022 105

Câu 12:

3. we/any/Do/volunteers?/need

__________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 105

Câu 13:

8. If you like singing, dancing, or playing an instrument, you can join a _____.

Xem đáp án » 14/11/2022 99

Câu 14:

2. We can give poor children…

a. food                              b. a bath                            c. clothes

Xem đáp án » 14/11/2022 97

Câu 15:

3. We can collect money for the homeless animals from…

a. our friends                    b. volunteers                     c. our teachers

Xem đáp án » 14/11/2022 97

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »