Đáp án:
6. volunteer
Hướng dẫn dịch:
6. Anh trai tôi đang làm tình nguyện viên ở Sudan. Anh ấy giúp xây trường học và dạy học cho bọn trẻ ở đây.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại các câu.)
1. kind of/charity event/organize?/What/should/we
What kind of charity event should we organize?
2. a/fashion show?/about/we/have/How
__________________________________
4. people/to design and make clothes./we/need/Yes,
__________________________________
6. about/"Be Creative and Help"?/calling/it/What
__________________________________
5. call/fashion show?/What/our/should/we
__________________________________
Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào những chỗ trống sử dụng những từ trong Bài a.)
1. We will organize a __charity event__ to give school books to children.
2. My dad works in a bakery in our hometown. He always helps when there's a ______.
Now, read and circle the correct answers. (Bây giờ, đọc và khoanh tròn đáp án đúng.)
1. We can join the run from…
a. the country b. the town c. the school
7. Every summer, the library organizes a _____ next to a busy road to raise money.
3. we/any/Do/volunteers?/need
__________________________________
3. We can collect money for the homeless animals from…
a. our friends b. volunteers c. our teachers