Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 4. Community Services có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 4. Community Services có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 4 Lesson 1 trang 20 có đáp án

  • 441 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Unscramble the groups of letters to make phrases. ( Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành những cụm từ.)
Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án:

1. CHARITY EVENT

2. CRAFT FAIR

3. FUN RUN

4. BAKE SALE

5. CAR WASH

6. RIGHT

7. TALENT SHOW

8. VOLUNTEER

Hướng dẫn dịch:

1. sự kiện từ thiện

2. chợ đồ thủ công

3. cuộc chạy bộ vui vẻ

4. bán bánh từ thiện

5. rửa xe

6. quyền

7. cuộc thi tài năng

8. tình nguyện


Câu 2:

Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào những chỗ trống sử dụng những từ trong Bài a.)

1. We will organize a __charity event__ to give school books to children.

2. My dad works in a bakery in our hometown. He always helps when there's a ______.

Xem đáp án

Đáp án:

1. charity event

2. bake sale

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi sẽ tổ chức một sự kiện từ thiện để tặng sách cho trẻ em.

2. Bố tôi làm trong một tiệm bánh ở quê nhà chúng tôi. Ông ấy luôn giúp đỡ khi có sự kiện bán bánh từ thiện.


Câu 3:

3. Every summer vacation, we have a _____ where we run to raise money to help families in need.
Xem đáp án

Đáp án:

3. fun run

Hướng dẫn dịch:

3. Mỗi kỳ nghỉ hè, chúng tôi đều có một cuộc chạy bộ vui vẻ, nơi mà chúng tôi quyên góp tiền để giúp những gia đình khó khăn.


Câu 4:

4. All children have the _____ to be happy and healthy. 5. People can make things like bracelets or stuffed animals, and sell them at a _____.
Xem đáp án

Đáp án:

4. right

Hướng dẫn dịch:

4. Tất cả trẻ em đều có quyền được hạnh phúc và khỏe mạnh.


Câu 5:

6. My brother is working as a _____ in Sudan. He helps build schools and teach young kids there.
Xem đáp án

Đáp án:

6. volunteer

Hướng dẫn dịch:

6. Anh trai tôi đang làm tình nguyện viên ở Sudan. Anh ấy giúp xây trường học và dạy học cho bọn trẻ ở đây.


Câu 6:

7. Every summer, the library organizes a _____ next to a busy road to raise money.

Xem đáp án

Đáp án:

7. car wash

Hướng dẫn dịch:

7. Mỗi mùa hè, thư viện đều tổ chức hoạt động rửa xe ngay cạnh một con đường nhộn nhịp để quyên góp tiền.


Câu 7:

8. If you like singing, dancing, or playing an instrument, you can join a _____.
Xem đáp án

Đáp án:

8. talent show

Hướng dẫn dịch:

8. Nếu bạn thích hát, nhảy hoặc chơi một loại nhạc cụ, bạn có thể tham gia một chương trình tài năng.


Câu 8:

Read the text and choose the best summary. (Đọc đoạn văn và chọn câu tóm tắt đúng nhất.)
Media VietJack
Xem đáp án

Hướng dẫn dịch:

Có rất nhiều điều chúng ta có thể làm cho cộng đồng của mình. Tôi nghĩ chúng ta nên có một cuộc chạy đua vui vẻ để gây quỹ. Chúng ta có thể nhờ thầy cô giúp đỡ. Chúng ta có thể tham gia cuộc chạy từ trường của mình đến bất kỳ nơi nào trong thị trấn. Chúng ta có thể dùng tiền để giúp đỡ trẻ em nghèo trong nước. Chúng ta có thể mua sách cho trường học của chúng. Chúng ta cũng có thể thu thập quần áo cho họ.

Chúng tôi cũng có thể giúp đỡ những động vật hoang. Chó và mèo ở trại động vật thường không nhận được sự chăm sóc cần thiết. Chúng thường xuyên bị ốm và cần thuốc. Chúng ta có thể kêu gọi bạn bè của mình quyên tiền cho chúng. Các tình nguyện viên có thể giúp chăm sóc và chơi đùa với những con vật này. Chúng ta cũng có thể giúp đưa thức ăn cho động vật và tắm cho chúng.

Đáp án:

2. Ways to help the community

Hướng dẫn dịch:

2. Những cách để giúp đỡ cộng đồng.


Câu 14:

Match the numbers (1–7) with the letters (A– G) to complete the conversation. (Nối các số (1-7) với các chữ cái (A-G) để hoàn thành cuộc hội thoại.)
Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án:

1. C

2. E

3. G

4. A

5. B

6. F

7. D

Hướng dẫn dịch:

(Nick, Jack, và Anna đang lên kế hoạch cho một sự kiện từ thiện.)

Nick: Chúng ta nên làm gì cho tuần lễ từ thiện? Bạn nghĩ sao, Anna?

Anna: Tôi nghĩ chúng ta nên làm việc với những gia đình trong cộng đồng của chúng ta.

Nick: Ý kiến hay đó! Vậy chúng ta nên tổ chức sự kiện từ thiện nào?

Jack: Hmm, hãy tổ chức một hội chợ đồ thủ công đi.

Anna: Hội chợ đồ thủ công?

Jack: Đúng vậy. Mọi người làm những đồ vật và bán chúng ở hội chợ đồ thủ công để quyên tiền.

Anna: Ý kiến hay! Chúng ta có thể tạo nên những đồ mỹ nghệ và đồ thủ công và bán chúng để gây quỹ.

Nick: Yeah! Làm đồ vật và bán chúng sẽ rất thú vị. Chúng ta có cần tình nguyện viên không?

Anna: Đương nhiên rồi. Chúng ta cần vài tình nguyện viên để làm và bán đồ vật như trang sức, quần áo và đồ ăn nhẹ.

Nick: Và tôi nghĩ chúng ta nên làm poster nữa.

Anna: Tôi đồng ý. Chúng ta nên để những gì trên poster?

Jack: Chúng ta nên để thời gian và địa điểm của sự kiện trên poster.

Anna: Thời gian và địa điểm, OK. Và chúng ta nên gọi hội chợ đồ thủ công của chúng ta là gì?

Jack: Ồ, chúng ta nên làm gì đó để khiến mọi người dễ nhớ.

Nick: “Niềm vui và Sự giúp đỡ” thì sao?

Anna: Tuyệt đấy!


Câu 15:

Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại các câu.)

1. kind of/charity event/organize?/What/should/we

What kind of charity event should we organize?

2. a/fashion show?/about/we/have/How

__________________________________

Xem đáp án

Đáp án:

1. What kind of charity event should we organize?

2. How about we have a fashion show?

Hướng dẫn dịch:

1. Nên tổ chức sự kiện từ thiện nào?

2. Chúng ta tổ chức một chương trình thời trang thì sao?


Câu 16:

3. we/any/Do/volunteers?/need

__________________________________

Xem đáp án

Đáp án:

3. Do we need any volunteers?

Hướng dẫn dịch:

3. Chúng ta có cần tình nguyện viên không?


Câu 17:

4. people/to design and make clothes./we/need/Yes,

__________________________________

Xem đáp án

Đáp án:

4. Yes, we need people to design and make clothes.

Hướng dẫn dịch:

4. Có, chúng ta cần người thiết kế và may quần áo.


Câu 18:

5. call/fashion show?/What/our/should/we

__________________________________

Xem đáp án

Đáp án:

5. What should we call our fashion show?

Hướng dẫn dịch:

5. Chúng ta nên gọi buổi biểu diễn thời trang của chúng ta là gì?


Câu 19:

6. about/"Be Creative and Help"?/calling/it/What

__________________________________

Xem đáp án

Đáp án:

6. What about calling it "Be Creative and Help"?

Hướng dẫn dịch:

6. Gọi nó là "Sáng tạo và Giúp đỡ" thì sao?


Câu 20:

Complete the sentences about two charity events you can organize. (Hoàn thành những câu về hai sự kiện từ thiện mà bạn có thể tổ chức.)
Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án:

There are a lot of things we can do for our community. We should have a craft fair to raise money. We need volunteers to make and sell things. We should also organize a fun run to raise money for poor students in our school. The fun run will start at our school and finish at the local park.

Hướng dẫn dịch:

Có rất nhiều điều chúng ta có thể làm cho cộng đồng của mình. Chúng ta nên có một hội chợ thủ công để gây quỹ. Chúng ta cần những người tình nguyện để làm và bán mọi thứ. Chúng ta cũng nên tổ chức một cuộc chạy bộ vui nhộn để quyên góp tiền cho các học sinh nghèo trong trường của chúng ta. Cuộc chạy vui nhộn sẽ bắt đầu tại trường học của chúng ta và kết thúc tại công viên địa phương.


Bắt đầu thi ngay