Đáp án:
7. Hers
Hướng dẫn dịch:
7. Kate mang theo một cái ví. Cái của cô ấy còn mới.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Circle the correct answers. (Khoanh tròn đáp án đúng.)
1. Finn has a new gray/gray new backpack.
2. Mine is the yellow old/old yellow one.
Listen to two people talking. Where are the speakers? (Nghe hai người nói chuyện. Họ đang ở đâu?)
1. at a train station
2. at an airport
3. at a subway station
Audio 13
Nội dung bài nghe:
Sally: What luggage does Zoe have?
John: She has a big new backpack.
Sally: Is this hers?
John: No, it isn't. Hers is green.
Sally: Ah, here it is!
John: How about Henry? What luggage does he have?
Sally: Henry has a small black suitcase.
John: Is this his?
Sally: No, it's not. Henry's suitcase is new.
John: New? OK, I found it.
Sally: What luggage does Samantha have?
John: She has a small blue bag.
Sally: Is that hers?
John: No, hers is a backpack.
Sally: A small blue backpack? Hmm. It's here!
John: What luggage do you have, Sally?
Sally: Mine's a new small orange suitcase.
John: Is this yours?
Sally: Yes, it is. Thanks!
John: It's time to go home. It's been a long flight.
Sally: Yeah, we've been on the plane for twelve hours.
Hướng dẫn dịch:
Sally: Zoe có hành lý gì?
John: Cô ấy có một chiếc ba lô lớn mới.
Sally: Đây có phải của cô ấy không?
John: Không, không phải vậy. Của cô ấy là màu xanh lá cây.
Sally: À, đây rồi!
John: Còn Henry thì sao? Hành lý của anh ta là gì?
Sally: Henry có một chiếc vali nhỏ màu đen.
John: Đây có phải của anh ấy không?
Sally: Không, không phải. Vali của Henry còn mới.
John: Mới? OK, tôi đã tìm thấy nó.
Sally: Samantha có hành lý gì?
John: Cô ấy có một chiếc ba lô nhỏ màu xanh lam.
Sally: Đó có phải là của cô ấy không?
John: Không, của cô ấy là một chiếc ba lô.
Sally: Một chiếc ba lô nhỏ màu xanh? Hừ! Nó ở đây!
John: Bạn có hành lý gì, Sally?
Sally: Của tôi là một chiếc vali nhỏ màu cam mới.
John: Đây có phải là của bạn không?
Sally: Đúng vậy. Cảm ơn!
John: Đã đến lúc phải về nhà. Thật là một chuyến bay dài.
Sally: Đúng vậy, chúng ta đã ở trên máy bay được mười hai giờ.
Fill in the blanks using possessive pronouns. (Điền vào chỗ trống bằng cách dùng các đại từ sở hữu.)
(Mia and her friends are standing at the baggage claim at Maple Airport.)
Mia: Let's go and got our luggagel That big orange backpack is (1) _mine_.
Jane: I have a blue suitcase. Look! That's (2) ______.
Mia: We need to get John and Matt's luggage.
Jane: Is that (3) ______?
Mia: Yes, it is.
(A moment later)
Liz: Do you see my suitcase? have a brown one.
Jane: Is that (4) ______?
Liz: That's right It's (5) ______. Oh, where's Tom?
Jane: He's in the bathroom. What luggage does he have?
Liz: He has a red backpack.
Jane: Is that (6) ______?
Mike: No, that's his sister's backpack. His is bigger than (7) ______. Oh, I think his backpack is the one next to the green suitcase.
Mia: Do you have the boarding passes? We need to show our boarding passes at customs.
Jane: Tom has (8) ______ in his bag.
Mike: All right. Let's go to customs.
Write the words in Task a. next to the correct descriptions. (Viết các từ trong Task a. bên cạnh các mô tả chính xác.)
1. boarding pass A. a card that people have to show before they get on an airplane
2. ______ B. a place at an airport where someone checks your luggage when you come into a country