Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 130

8. Alice has a small old blue/an old small blue bag.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

8. a small old blue

Hướng dẫn dịch:

8. Alice có một cái túi nhỏ, cũ, màu xanh lam.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

5. Katy has a white big new/big new white suitcase.

Xem đáp án » 14/11/2022 397

Câu 2:

Circle the correct answers. (Khoanh tròn đáp án đúng.)

1. Finn has a new gray/gray new backpack.

2. Mine is the yellow old/old yellow one.

Xem đáp án » 14/11/2022 389

Câu 3:

7. Kate's carrying a purse. Her/Hers is new.

Xem đáp án » 14/11/2022 317

Câu 4:

Listen to two people talking. Where are the speakers? (Nghe hai người nói chuyện. Họ đang ở đâu?)

1. at a train station

2. at an airport

3. at a subway station

Audio 13

Nội dung bài nghe:

Sally: What luggage does Zoe have?

John: She has a big new backpack.

Sally: Is this hers?

John: No, it isn't. Hers is green.

Sally: Ah, here it is!

John: How about Henry? What luggage does he have?

Sally: Henry has a small black suitcase.

John: Is this his?

Sally: No, it's not. Henry's suitcase is new.

John: New? OK, I found it.

Sally: What luggage does Samantha have?

John: She has a small blue bag.

Sally: Is that hers?

John: No, hers is a backpack.

Sally: A small blue backpack? Hmm. It's here!

John: What luggage do you have, Sally?

Sally: Mine's a new small orange suitcase.

John: Is this yours?

Sally: Yes, it is. Thanks!

John: It's time to go home. It's been a long flight.

Sally: Yeah, we've been on the plane for twelve hours.

Hướng dẫn dịch:

Sally: Zoe có hành lý gì?

John: Cô ấy có một chiếc ba lô lớn mới.

Sally: Đây có phải của cô ấy không?

John: Không, không phải vậy. Của cô ấy là màu xanh lá cây.

Sally: À, đây rồi!

John: Còn Henry thì sao? Hành lý của anh ta là gì?

Sally: Henry có một chiếc vali nhỏ màu đen.

John: Đây có phải của anh ấy không?

Sally: Không, không phải. Vali của Henry còn mới.

John: Mới? OK, tôi đã tìm thấy nó.

Sally: Samantha có hành lý gì?

John: Cô ấy có một chiếc ba lô nhỏ màu xanh lam.

Sally: Đó có phải là của cô ấy không?

John: Không, của cô ấy là một chiếc ba lô.

Sally: Một chiếc ba lô nhỏ màu xanh? Hừ! Nó ở đây!

John: Bạn có hành lý gì, Sally?

Sally: Của tôi là một chiếc vali nhỏ màu cam mới.

John: Đây có phải là của bạn không?

Sally: Đúng vậy. Cảm ơn!

John: Đã đến lúc phải về nhà. Thật là một chuyến bay dài.

Sally: Đúng vậy, chúng ta đã ở trên máy bay được mười hai giờ.

Xem đáp án » 14/11/2022 199

Câu 5:

Fill in the blanks using possessive pronouns. (Điền vào chỗ trống bằng cách dùng các đại từ sở hữu.)

(Mia and her friends are standing at the baggage claim at Maple Airport.)

Mia: Let's go and got our luggagel That big orange backpack is (1) _mine_.

Jane: I have a blue suitcase. Look! That's (2) ______.

Mia: We need to get John and Matt's luggage.

Jane: Is that (3) ______?

Mia: Yes, it is.

(A moment later)

Liz: Do you see my suitcase? have a brown one.

Jane: Is that (4) ______?

Liz: That's right It's (5) ______. Oh, where's Tom?

Jane: He's in the bathroom. What luggage does he have?

Liz: He has a red backpack.

Jane: Is that (6) ______?

Mike: No, that's his sister's backpack. His is bigger than (7) ______. Oh, I think his backpack is the one next to the green suitcase.

Mia: Do you have the boarding passes? We need to show our boarding passes at customs.

Jane: Tom has (8) ______ in his bag.

Mike: All right. Let's go to customs.

Xem đáp án » 14/11/2022 184

Câu 6:

Write the words in Task a. next to the correct descriptions. (Viết các từ trong Task a. bên cạnh các mô tả chính xác.)

1. boarding pass A. a card that people have to show before they get on an airplane

2. ______ B. a place at an airport where someone checks your luggage when you come into a country

Xem đáp án » 14/11/2022 173

Câu 7:

5. ______ E. a large case which people put their clothes in when they're traveling

Xem đáp án » 14/11/2022 170

Câu 8:

7. ______ G. a bag that you carry on your back

Xem đáp án » 14/11/2022 162

Câu 9:

Now, listen and tick () the boxes. (Bây giờ, nghe và tích () vào các ô.
Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 149

Câu 10:

6. Matt has a new backpack. His/He is green.

Xem đáp án » 14/11/2022 127

Câu 11:

3. ______ C. a place at an airport where you get your luggage back after arriving

Xem đáp án » 14/11/2022 107

Câu 12:

4. I have a big purple/purple big suitcase.

Xem đáp án » 14/11/2022 100

Câu 13:

4. ______ D. a small book with your picture that you have to show the officers when you leave or enter a country

Xem đáp án » 14/11/2022 92

Câu 14:

6. ______ F. bags or suitcases that people usually take on their trip

Xem đáp án » 14/11/2022 91

Câu 15:

Look at the picture. Which luggage does the Brown family have? Write questions and answers in full sentences, then rewrite the answers using possessive pronouns. (Nhìn vào bức tranh. Gia đình Brown có những hành lý nào? Viết câu hỏi và câu trả lời thành câu đầy đủ, sau đó viết lại câu trả lời bằng cách sử dụng đại từ sở hữu.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 88

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »