IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 633

2. (I went to take a bath.) I was standing in the bathroom. The fire alarm rang.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

2. I went to take a bath. While I was standing in the bathroom, the fire alarm rang.

Hướng dẫn dịch:

2. Tôi đi tắm. Khi tôi đang đứng trong phòng tắm, chuông báo cháy vang lên.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Combine the sentences using “when” or “while” (Kết hợp các câu sử dụng “when” hoặc “while”)

1. I was taking picture in the park. A monkey stole my camera.

Xem đáp án » 14/11/2022 1,261

Câu 2:

4. (Mr. Johnson went on a business trip.) He was in a meeting. He started feeling sick.

Xem đáp án » 14/11/2022 766

Câu 3:

3. Helen was writing an email to her boss. Her laptop crashed.

Xem đáp án » 14/11/2022 507

Câu 4:

Fill in the blanks with the correct form of the verbs. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ.)

1. The teacher (explain) a math problem when a bird (fly) in.

Xem đáp án » 14/11/2022 407

Câu 5:

Aiden is talking to Emma about his Christmas vacation. Did he enjoy the trip? (Aiden đang nói chuyện với Emma về kỳ nghỉ Giáng sinh của anh ấy. Anh ấy có thích chuyến đi không?)

Xem đáp án » 14/11/2022 346

Câu 6:

5. They (sleep) when the fire alarm (go) off.

Xem đáp án » 14/11/2022 301

Câu 7:

Look at the pictures. Write 120 to 150 words about Honami’s trip to India. (Nhìn những bức hình. Viết từ 120-150 từ về chuyến đi của Honami đến Ấn Độ.)

Look at the pictures. Write 120 to 150 words about Honami’s trip to India (ảnh 1)

Xem đáp án » 14/11/2022 232

Câu 8:

5. My motorbike …, so I had to walk to work.

Xem đáp án » 14/11/2022 195

Câu 9:

4. I stopped at the station kiosk. While I (buy) magazines, someone (steal) my bike.

Xem đáp án » 14/11/2022 180

Câu 10:

4. Can I borrow your money? Someone … my wallet last night.

Xem đáp án » 14/11/2022 179

Câu 11:

5. We were waiting at the airport. They announced that our phone was delayed.

Xem đáp án » 14/11/2022 160

Câu 12:

3. Everyone (watch) a gameshow when the TV (turn) off.

Xem đáp án » 14/11/2022 159

Câu 13:

Fill in the blanks with the words from Task a. Make changes to the verb form if needed. (Điền vào chỗ trống với các từ trong Bài a. Thực hiện các thay đổi đối với dạng động từ nếu cần.)

1. The plane had a problem, so our flight was … until midnight.

Xem đáp án » 14/11/2022 148

Câu 14:

Now, listen and answer the questions. (Bây giờ, nghe và trả lời các câu hỏi.)

1. What happened to Aiden’s wife?

Xem đáp án » 14/11/2022 134

Câu 15:

2. Louisa and her son were at home. While Louisa (read) the magazine, her son (start) to cry.

Xem đáp án » 14/11/2022 118