IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 302

5. They (sleep) when the fire alarm (go) off.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

5. were sleeping / went

Hướng dẫn dịch:

5. Họ đang ngủ khi chuông báo cháy vang lên.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Combine the sentences using “when” or “while” (Kết hợp các câu sử dụng “when” hoặc “while”)

1. I was taking picture in the park. A monkey stole my camera.

Xem đáp án » 14/11/2022 1,262

Câu 2:

4. (Mr. Johnson went on a business trip.) He was in a meeting. He started feeling sick.

Xem đáp án » 14/11/2022 767

Câu 3:

2. (I went to take a bath.) I was standing in the bathroom. The fire alarm rang.

Xem đáp án » 14/11/2022 633

Câu 4:

3. Helen was writing an email to her boss. Her laptop crashed.

Xem đáp án » 14/11/2022 508

Câu 5:

Fill in the blanks with the correct form of the verbs. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ.)

1. The teacher (explain) a math problem when a bird (fly) in.

Xem đáp án » 14/11/2022 408

Câu 6:

Aiden is talking to Emma about his Christmas vacation. Did he enjoy the trip? (Aiden đang nói chuyện với Emma về kỳ nghỉ Giáng sinh của anh ấy. Anh ấy có thích chuyến đi không?)

Xem đáp án » 14/11/2022 347

Câu 7:

Look at the pictures. Write 120 to 150 words about Honami’s trip to India. (Nhìn những bức hình. Viết từ 120-150 từ về chuyến đi của Honami đến Ấn Độ.)

Look at the pictures. Write 120 to 150 words about Honami’s trip to India (ảnh 1)

Xem đáp án » 14/11/2022 233

Câu 8:

5. My motorbike …, so I had to walk to work.

Xem đáp án » 14/11/2022 196

Câu 9:

4. I stopped at the station kiosk. While I (buy) magazines, someone (steal) my bike.

Xem đáp án » 14/11/2022 181

Câu 10:

4. Can I borrow your money? Someone … my wallet last night.

Xem đáp án » 14/11/2022 179

Câu 11:

5. We were waiting at the airport. They announced that our phone was delayed.

Xem đáp án » 14/11/2022 161

Câu 12:

3. Everyone (watch) a gameshow when the TV (turn) off.

Xem đáp án » 14/11/2022 160

Câu 13:

Fill in the blanks with the words from Task a. Make changes to the verb form if needed. (Điền vào chỗ trống với các từ trong Bài a. Thực hiện các thay đổi đối với dạng động từ nếu cần.)

1. The plane had a problem, so our flight was … until midnight.

Xem đáp án » 14/11/2022 149

Câu 14:

Now, listen and answer the questions. (Bây giờ, nghe và trả lời các câu hỏi.)

1. What happened to Aiden’s wife?

Xem đáp án » 14/11/2022 135

Câu 15:

2. Louisa and her son were at home. While Louisa (read) the magazine, her son (start) to cry.

Xem đáp án » 14/11/2022 118