IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/11/2022 113

Make the sentences negative. (Viết câu phủ định)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. My grandmother doesn’t get up early.

2. I don’t do my homework at school. 

3. They don’t help with the housework.

4. We don’t go to school on foot.

5. You don’t like the new shopping center.

Hướng dẫn dịch:

1. Bà tôi không dậy sớm được.

2. Tôi không làm bài tập ở trường.

3. Họ không giúp làm việc nhà.

4. Chúng tôi không đi bộ đi học.

5. Bạn không thích trung tâm thương mại mới. 

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write the questions. Then write short answers that are true for you. (Viết câu hỏi. Viết câu trả lời về bạn).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 148

Câu 2:

Complete the questions in the dialogues. (Hoàn thành câu hỏi trong đoạn hội thoại).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 115

Câu 3:

Complete the sentences using the affirmative form of the given verbs. (Hoàn thành câu, dùng dạng khẳng định của các động từ đã cho).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 97

Câu 4:

Look at the key. Write sentences with the correct adverb of frequency. (Quan sát bảng. Viết câu với trạng từ tần suất)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 94