Complete the questions in the dialogues. (Hoàn thành câu hỏi trong đoạn hội thoại).
1. do; get up |
2. does; work |
3. do; go |
4. do; read |
5. does; go |
Hướng dẫn dịch:
1. Mấy giờ bạn thức dậy? Tôi dậy lúc 7.30.
2. Bố bạn làm việc ở đâu? Bố tôi làm việc ở thư viện.
3. Các bạn của cậu đi học bằng gì vậy? Họ đến trường bằng xe buýt.
4. Bạn có thường đọc không? Tôi đọc mỗi ngày.
5. Mấy giờ giáo viên của bạn về nhà? Giáo viên của chúng tôi về nhà lúc 4.00
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Write the questions. Then write short answers that are true for you. (Viết câu hỏi. Viết câu trả lời về bạn).
Look at the key. Write sentences with the correct adverb of frequency. (Quan sát bảng. Viết câu với trạng từ tần suất)
Complete the sentences using the affirmative form of the given verbs. (Hoàn thành câu, dùng dạng khẳng định của các động từ đã cho).