Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 2: Days Language Focus Practice trang 67 có đáp án
-
509 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Complete the sentences using the affirmative form of the given verbs. (Hoàn thành câu, dùng dạng khẳng định của các động từ đã cho).
1. chat |
2. studies |
3. play |
4. goes |
5. love |
6. eats |
Hướng dẫn dịch:
1. Ben và Dan không bao giờ im lặng. Họ nói chuyện rất nhiều.
2. Robert là một học sinh giỏi. Bạn ấy học suốt ngày.
3. Chúng tôi thường chơi tennis sau khi tan trường.
4. Osman đi đến trường bằng tàu.
5. Tôi có hứng thú với ngôn ngữ. Tôi yêu những bài học tiếng Anh và tiếng Pháp. Chúng thật tuyệt.
6. Harry luôn ăn một bữa trưa lớn.
Câu 2:
Make the sentences negative. (Viết câu phủ định)
1. My grandmother doesn’t get up early.
2. I don’t do my homework at school.
3. They don’t help with the housework.
4. We don’t go to school on foot.
5. You don’t like the new shopping center.
Hướng dẫn dịch:
1. Bà tôi không dậy sớm được.
2. Tôi không làm bài tập ở trường.
3. Họ không giúp làm việc nhà.
4. Chúng tôi không đi bộ đi học.
5. Bạn không thích trung tâm thương mại mới.
Câu 3:
Complete the questions in the dialogues. (Hoàn thành câu hỏi trong đoạn hội thoại).
1. do; get up |
2. does; work |
3. do; go |
4. do; read |
5. does; go |
Hướng dẫn dịch:
1. Mấy giờ bạn thức dậy? Tôi dậy lúc 7.30.
2. Bố bạn làm việc ở đâu? Bố tôi làm việc ở thư viện.
3. Các bạn của cậu đi học bằng gì vậy? Họ đến trường bằng xe buýt.
4. Bạn có thường đọc không? Tôi đọc mỗi ngày.
5. Mấy giờ giáo viên của bạn về nhà? Giáo viên của chúng tôi về nhà lúc 4.00
Câu 4:
Write the questions. Then write short answers that are true for you. (Viết câu hỏi. Viết câu trả lời về bạn).
1. Does your mum work in an office building? No, she doesn’t.
2. Do your friends play football in the park? Yes, they do.
3. Does your best friend study in the library? No, she doesn’t.
4. Do you go to the cinema every week? Yes, I do.
5. Do you live in a big town? No, I don’t.
6. Does your dad have lunch in a café every day? No, he doesn’t.
Hướng dẫn dịch:
1.Mẹ của bạn làm việc trong tòa nhà văn phòng à? Không phải.
2. Các bạn của cậu chơi bóng đá trong công viên à? Ừ, đúng vậy.
3. Bạn thân của cậu học ở trong thu viện à? Ừ, đúng vậy.
4. Bạn có đi đến rạp chiếu phim mỗi tuần không? Tôi có.
5. Bạn sống ở một thị trấn lớn à? Không phải.
6. Bố của bạn ăn trưa trong quán cà phê mỗi ngày phải không? Không phải.
Câu 5:
Look at the key. Write sentences with the correct adverb of frequency. (Quan sát bảng. Viết câu với trạng từ tần suất)
1. You usually help at home.
2. I sometimes play computer games.
3. This street is always dirty.
4. She often cleans the car.
5. The people are sometimes friendly.
6. Freddie never walks to school.
7. My mum rarely goes to the cinema.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn thường đỡ đần công việc ở nhà.
2. Tôi thỉnh thoảng chơi trò chơi máy tính.
3. Con đường này lúc nào cũng bẩn.
4. Cô ấy thường làm sạch xe.
5. Mọi người thỉnh thoảng thân thiện.
6. Freddie không bao giờ đi bộ đi học.
7. Mẹ tôi hiếm khi đến rạp chiếu phim.