Write questions and short answers. (Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn)
1. Are you concentrating on this TV programme? No, I’m not.
2. Are we practicing our pronunciation? Yes, we are.
3. Are you sitting in my chair? No, I’m not.
4. Is your sister making some new clothes? Yes, she is.
5. Are they revising for the history exam? Yes, they are.
5. Is he reading that book about animals? No, he isn’t.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang tập trung vào chương trình truyền hình à? Không phải.
2. Chúng ta đang luyện tập phần phát âm sao? Đúng vậy.
3. Bạn đang ngồi trên ghế của tôi à? Không phải.
4. Chị gái bạn đang may vài bộ quần áo mới à? Đúng vậy.
5. Họ đang ôn tập cho bài kiểm tra lịch sử à? Đúng vậy.
6. Anh ấy đang đọc cuốn sách về động vật à? Không phải.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the questions using the present continuous. (Hoàn thành câu dùng thì hiện tại tiếp diễn).
1. swim |
||
2. drink |
||
3. run |
||
4. practise |
||
5. sit |
||
6. repeat |
||
7. survive |
||
8. fly |
Complete the sentences using the given phrases. (Hoàn thành câu dùng từ đã cho)
Complete the dialogues using the present continuous form of the given verbs. (Hoàn thành hội thoại với thì hiện tại tiếp diễn)