Complete the text using the affirmative or negative of be going to and the verbs in brackets. (Hoàn thành bài với dạng khẳng định hoặc phủ định của’be going to’ và động từ trong ngoặc).
1. are going to visit |
2. isn’t going to make |
3. aren’t going to put |
4. are going to have |
5. is going to take |
6. is going to talk |
Hướng dẫn dịch:
Chào Gemma,
Lớp của chúng ta sẽ có một chuyến đi với trường vào ngày mai. Chúng mình sẽ thăm bảo tàng khoa học mới – mình không thể đợi thêm được nữa. Mẹ của mình thường làm bánh mì kẹp nhưng mẹ sẽ không làm thức ăn cho mình lần này và mình cũng sẽ bỏ chai nước vào trong cặp vì chúng ta sẽ ăn trưa ở một quán ăn trong bảo tàng.
Giáo viên của chúng ta, thầy Edwards sẽ dẫn chúng ta thăm các khu khác nhau của bảo tàng và thầy sẽ nói cho chúng ta những điều ở đây. Nghe có vẻ rất thú vị.
Gặp cậu sớm nhé,
Becky
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the offers and promises with will or won’t and the given words. (Hoàn thành lời đề nghị và lời hứa với will hoặc won’t và từ đã cho)
Complete the sentences using the affirmative or negative form of will and the verbs in brackets. (Hoàn thành câu cùng dạng khẳng định và phủ định của will và động từ trong ngoặc).
Match sentence halves 1-4 with a-d. Then add a comma, if necessary. (Nối câu)