Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 8: Going away Language Focus Practice trang 73 có đáp án
-
452 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Complete the text using the affirmative or negative of be going to and the verbs in brackets. (Hoàn thành bài với dạng khẳng định hoặc phủ định của’be going to’ và động từ trong ngoặc).
1. are going to visit |
2. isn’t going to make |
3. aren’t going to put |
4. are going to have |
5. is going to take |
6. is going to talk |
Hướng dẫn dịch:
Chào Gemma,
Lớp của chúng ta sẽ có một chuyến đi với trường vào ngày mai. Chúng mình sẽ thăm bảo tàng khoa học mới – mình không thể đợi thêm được nữa. Mẹ của mình thường làm bánh mì kẹp nhưng mẹ sẽ không làm thức ăn cho mình lần này và mình cũng sẽ bỏ chai nước vào trong cặp vì chúng ta sẽ ăn trưa ở một quán ăn trong bảo tàng.
Giáo viên của chúng ta, thầy Edwards sẽ dẫn chúng ta thăm các khu khác nhau của bảo tàng và thầy sẽ nói cho chúng ta những điều ở đây. Nghe có vẻ rất thú vị.
Gặp cậu sớm nhé,
Becky
Câu 2:
Order the words to make questions. (Sắp xếp từ thành câu hỏi)
1. Where are you going to stay?
2. Are your parents going to swim in the river?
3. What are you going to eat?
4. Is your dad going to do a barbecue?
5. Are you going to take your tent?
6. When are you going to come back?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sẽ định ở đâu?
2. Bạn của bạn sẽ đi bơi ở sông à?
3. Bạn sẽ ăn món gì đấy?
4. Bố của bạn sẽ làm đồ nướng à?
5. Bạn sẽ lấy lều của bạn chứ?
6. Khi nào bạn sẽ quay lại?
Câu 3:
Complete the sentences using the affirmative or negative form of will and the verbs in brackets. (Hoàn thành câu cùng dạng khẳng định và phủ định của will và động từ trong ngoặc).
1. will be |
2. won’t need |
3. will become |
4. won’t enjoy |
Hướng dẫn dịch:
1. Bây giờ thời tiết rất tốt. Tôi chắc chắn ngày mai trời sẽ nắng.
2. Tôi biết nhiều về Prague. Chúng ta sẽ không cần một cuốn sách hướng dẫn trong chuyến đi này.
3. Mehmet giỏi về kịch. Anh ấy sẽ trở thành một diễn viên nổi tiếng ngày nào đó.
4. Mary không hứng thú với động vật. Cô ấy sẽ không thích chuyến thăm quan sở thú.
Câu 4:
Complete the offers and promises with will or won’t and the given words. (Hoàn thành lời đề nghị và lời hứa với will hoặc won’t và từ đã cho)
1. will carry |
2. won’t be |
3. will text |
4. won’t forget |
Hướng dẫn dịch:
1. Cặp của bạn nặng đấy. Mình sẽ mang giúp bạn.
2. Mình sẽ đến nhà bạn vào đúng 7:00. Mình sẽ không muộn đâu.
3. ‘Tôi không có điện thoại’. ‘Không sao, mình sẽ nhắn tin cho Maria hộ bạn’.
4. Chúng tôi sẽ mang đồ ăn đến buổi dã ngoại. Chúng tôi sẽ không quên đâu. Chúng tôi hứa!.
Câu 5:
Match sentence halves 1-4 with a-d. Then add a comma, if necessary. (Nối câu)
1-d: If you bring some water, I’ll carry it in my rucksack.
2-b: I won’t be happy if it rains on our holiday.
3-a: I’ll bring my skateboard if we go to the park.
4-c: If I go shopping, I’ll leave my camera in the hotel.
Hướng dẫn dịch:
1-d: Nếu bạn mang nước, tôi sẽ bỏ nó trong cặp của tôi.
2-b: Tôi sẽ không vui nếu trời mưa trong kì nghỉ của chúng tôi.
3-a: Tôi sẽ mang ván trượt nếu chúng ta đi công viên.
4-c: Nếu tôi đi mua sắm, tôi sẽ để máy ảnh ở khách sạn.
Câu 6:
Choose the correct verbs. (Chọn động từ đúng)
1. go; ‘ll need
2. ‘ll learn; go
3. don’t get up; ‘ll be
4. don’t take; ‘ll get
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu chúng ta đi cắm trại, chúng ta sẽ cần đèn pin.
2. Bạn sẽ học được rất nhiều nếu bạn đến bảo tàng. Nó rất thú vị.
3. Nếu bạn không dậy sớm hơn vào ngày mai bạn sẽ lại bị muộn.
4. Nếu chúng ta không mang bánh mì kẹp, chúng ta sẽ bị đói.