IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/07/2024 72

Choose the correct verbs. (Chọn động từ đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. go; ‘ll need

2. ‘ll learn; go

3. don’t get up; ‘ll be

4. don’t take; ‘ll get

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu chúng ta đi cắm trại, chúng ta sẽ cần đèn pin.

2. Bạn sẽ học được rất nhiều nếu bạn đến bảo tàng. Nó rất thú vị.

3. Nếu bạn không dậy sớm hơn vào ngày mai bạn sẽ lại bị muộn.

4. Nếu chúng ta không mang bánh mì kẹp, chúng ta sẽ bị đói.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the offers and promises with will or won’t and the given words. (Hoàn thành lời đề nghị và lời hứa với will hoặc won’t và từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 146

Câu 2:

Order the words to make questions. (Sắp xếp từ thành câu hỏi)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 96

Câu 3:

Complete the text using the affirmative or negative of be going to and the verbs in brackets. (Hoàn thành bài với dạng khẳng định hoặc phủ định của’be going to’ và động từ trong ngoặc).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 83

Câu 4:

Complete the sentences using the affirmative or negative form of will and the verbs in brackets. (Hoàn thành câu cùng dạng khẳng định và phủ định của will và động từ trong ngoặc).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 83

Câu 5:

Match sentence halves 1-4 with a-d. Then add a comma, if necessary. (Nối câu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 82