Choose the correct verbs. (Chọn động từ đúng)
1. go; ‘ll need
2. ‘ll learn; go
3. don’t get up; ‘ll be
4. don’t take; ‘ll get
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu chúng ta đi cắm trại, chúng ta sẽ cần đèn pin.
2. Bạn sẽ học được rất nhiều nếu bạn đến bảo tàng. Nó rất thú vị.
3. Nếu bạn không dậy sớm hơn vào ngày mai bạn sẽ lại bị muộn.
4. Nếu chúng ta không mang bánh mì kẹp, chúng ta sẽ bị đói.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the offers and promises with will or won’t and the given words. (Hoàn thành lời đề nghị và lời hứa với will hoặc won’t và từ đã cho)
Complete the text using the affirmative or negative of be going to and the verbs in brackets. (Hoàn thành bài với dạng khẳng định hoặc phủ định của’be going to’ và động từ trong ngoặc).
Complete the sentences using the affirmative or negative form of will and the verbs in brackets. (Hoàn thành câu cùng dạng khẳng định và phủ định của will và động từ trong ngoặc).
Match sentence halves 1-4 with a-d. Then add a comma, if necessary. (Nối câu)