Complete the offers and promises with will or won’t and the given words. (Hoàn thành lời đề nghị và lời hứa với will hoặc won’t và từ đã cho)
1. will carry |
2. won’t be |
3. will text |
4. won’t forget |
Hướng dẫn dịch:
1. Cặp của bạn nặng đấy. Mình sẽ mang giúp bạn.
2. Mình sẽ đến nhà bạn vào đúng 7:00. Mình sẽ không muộn đâu.
3. ‘Tôi không có điện thoại’. ‘Không sao, mình sẽ nhắn tin cho Maria hộ bạn’.
4. Chúng tôi sẽ mang đồ ăn đến buổi dã ngoại. Chúng tôi sẽ không quên đâu. Chúng tôi hứa!.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the text using the affirmative or negative of be going to and the verbs in brackets. (Hoàn thành bài với dạng khẳng định hoặc phủ định của’be going to’ và động từ trong ngoặc).
Complete the sentences using the affirmative or negative form of will and the verbs in brackets. (Hoàn thành câu cùng dạng khẳng định và phủ định của will và động từ trong ngoặc).
Match sentence halves 1-4 with a-d. Then add a comma, if necessary. (Nối câu)