IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 147

Complete the offers and promises with will or won’t and the given words. (Hoàn thành lời đề nghị và lời hứa với will hoặc won’t và từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. will carry

2. won’t be

3. will text

4. won’t forget

Hướng dẫn dịch:

1. Cặp của bạn nặng đấy. Mình sẽ mang giúp bạn.

2. Mình sẽ đến nhà bạn vào đúng 7:00. Mình sẽ không muộn đâu.

3. ‘Tôi không có điện thoại’. ‘Không sao, mình sẽ nhắn tin cho Maria hộ bạn’.

4. Chúng tôi sẽ mang đồ ăn đến buổi dã ngoại. Chúng tôi sẽ không quên đâu. Chúng tôi hứa!.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Order the words to make questions. (Sắp xếp từ thành câu hỏi)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 96

Câu 2:

Complete the text using the affirmative or negative of be going to and the verbs in brackets. (Hoàn thành bài với dạng khẳng định hoặc phủ định của’be going to’ và động từ trong ngoặc).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 83

Câu 3:

Complete the sentences using the affirmative or negative form of will and the verbs in brackets. (Hoàn thành câu cùng dạng khẳng định và phủ định của will và động từ trong ngoặc).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 83

Câu 4:

Match sentence halves 1-4 with a-d. Then add a comma, if necessary. (Nối câu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 82

Câu 5:

Choose the correct verbs. (Chọn động từ đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 72