Order the words to make questions. (Sắp xếp từ thành câu hỏi)
1. Where are you going to stay?
2. Are your parents going to swim in the river?
3. What are you going to eat?
4. Is your dad going to do a barbecue?
5. Are you going to take your tent?
6. When are you going to come back?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sẽ định ở đâu?
2. Bạn của bạn sẽ đi bơi ở sông à?
3. Bạn sẽ ăn món gì đấy?
4. Bố của bạn sẽ làm đồ nướng à?
5. Bạn sẽ lấy lều của bạn chứ?
6. Khi nào bạn sẽ quay lại?
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the offers and promises with will or won’t and the given words. (Hoàn thành lời đề nghị và lời hứa với will hoặc won’t và từ đã cho)
Complete the text using the affirmative or negative of be going to and the verbs in brackets. (Hoàn thành bài với dạng khẳng định hoặc phủ định của’be going to’ và động từ trong ngoặc).
Complete the sentences using the affirmative or negative form of will and the verbs in brackets. (Hoàn thành câu cùng dạng khẳng định và phủ định của will và động từ trong ngoặc).
Match sentence halves 1-4 with a-d. Then add a comma, if necessary. (Nối câu)