Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/05/2023 72

Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 1,76.                    

B. 4,46.                    

C. 2,84.                    

Đáp án chính xác

D. 2,13.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Thay 2 bazo bằng bazo trung bình ROH (0,15 mol) —> R = (0,1.23 + 0,05.39)/0,15 = 85/3

+ Nếu sản phẩm là RH2PO4 (0,15 mol) —> mRH2PO4 = 18,8

+ Nếu sản phẩm là R2HPO4 (0,075 mol) —> mR2HPO4 = 11,45

+ Nếu sản phẩm là R3PO4 (0,05 mol) —> mR3PO4 = 9

Dễ thấy m rắn = 8,56 < 9 nên sản phẩm là R3PO4 (a mol) và còn ROH dư (b mol)

—> 3a + b = 0,15 và 180a + 136b/3 = 8,56

—> a = 0,04 và b = 0,03

—> nP2O5 = a/2 = 0,02 —> mP2O5 = 2,84

Chọn C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí O2 dư, thu được m gam hỗn hợp X gồm hai oxit. Toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

Xem đáp án » 17/05/2023 886

Câu 2:

Nhôm hiđroxit không tan trong dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án » 17/05/2023 268

Câu 3:

Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được CO2, H2O và 4,48 lít khí N2. Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

Xem đáp án » 17/05/2023 209

Câu 4:

Cho kim loại M vào dung dịch CuSO4 dư, thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng. Kim loại M là:

Xem đáp án » 17/05/2023 172

Câu 5:

Khi tiến hành phân tích thành phần mẫu nước X, người ta xác định được mẫu nước đó có chứa các ion Na+, K+, Cl-, SO42-. Mẫu nước X được gọi là

Xem đáp án » 17/05/2023 169

Câu 6:

Ion kim loại nào sau đây oxi hóa được ion Fe2+?

Xem đáp án » 17/05/2023 151

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án » 17/05/2023 141

Câu 8:

Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,96 gam Ag. Giá trị của m là

Xem đáp án » 17/05/2023 126

Câu 9:

Cho hỗn hợp các kim loại Na, K, Mg, Al, Ba có cùng số mol hòa tan vào nước dư ở nhiệt độ thường. Sau phản ứng, chất rắn còn lại có thành phần là

Xem đáp án » 17/05/2023 122

Câu 10:

Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và CO2. Hỗn hợp X phản ứng vừa hết hỗn hợp Y nung nóng gồm CuO, MgO, Fe3O4 và Al2O3 có cùng số mol thì thu hỗn hợp chất rắn Z. Hòa tan Z vào dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí. Nếu cho X vào nước vôi trong dư thì thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Xem đáp án » 17/05/2023 113

Câu 11:

Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

Xem đáp án » 17/05/2023 108

Câu 12:

Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?

Xem đáp án » 17/05/2023 104

Câu 13:

Cho các phát biểu sau:

(1) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm

(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn

(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, có vị ngọt

(4) Nhỏ vài giọt chanh nước vào cốc sữa bò thấy xuất hiện kết tủa

(5) Ở điều kiên thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2

(6) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH

(7) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hidro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol

(8) Hexapeptit X no, mạch hở có 13 nguyên tử C trong phân tử thì X sẽ có 6 đồng phân cầu tạo.

(9) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.

(10) Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 17/05/2023 103

Câu 14:

Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và metanol. Công thức của X là:

Xem đáp án » 17/05/2023 102

Câu 15:

Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?

Xem đáp án » 17/05/2023 100

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »