Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

30/11/2023 27

Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là

A. 8,0.

B. 20,0.

Đáp án chính xác

C. 16,0.

D. 12,0.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Hai este có cùng M = 74 nên:

nNaOH = nEste = 37/74 = 0,5

→ mNaOH = 0,5.40 = 20 gam

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 2,52 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí H2. Kim loại M là

Xem đáp án » 30/11/2023 118

Câu 2:

Một bình gas sử dụng trong hộ gia đình X có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí gas của hộ gia đình X là 10000 kJ/ngày và sau 45 ngày gia đình X dùng hết bình gas trên. Hiệu suất sử dụng nhiệt của hộ gia đình X là

Xem đáp án » 30/11/2023 88

Câu 3:

Hòa tan hết 4,55 gam hỗn hợp gồm MgO và Al2O3 cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

Xem đáp án » 30/11/2023 76

Câu 4:

Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?

Xem đáp án » 30/11/2023 73

Câu 5:

Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng?

Xem đáp án » 30/11/2023 49

Câu 6:

Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol Z có cùng số nguyên tử cacbon. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Xem đáp án » 30/11/2023 45

Câu 7:

Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:

E + 2NaOH (t°) → Y + 2Z

F + 2NaOH (t°) → Y + T + X

Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:

(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.

(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.

(4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.

(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 01/12/2023 37

Câu 8:

Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:

Xem đáp án » 30/11/2023 35

Câu 9:

Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

Xem đáp án » 30/11/2023 31

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 30/11/2023 30

Câu 11:

Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là giá trị nào sau đây?

Xem đáp án » 30/11/2023 30

Câu 12:

Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hợp tạo muối sắt(II)?

Xem đáp án » 30/11/2023 29

Câu 13:

Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

Xem đáp án » 30/11/2023 28

Câu 14:

Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

Xem đáp án » 30/11/2023 27

Câu 15:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân nóng chảy NaCl.

(b) Cho lượng dư dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

(c) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch HCl.

(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2.

(e) Hòa tan hỗn hợp Fe, FeO (tỉ lệ mol 1 : 3) trong dung dịch HCl.

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là

Xem đáp án » 30/11/2023 27

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »