Đáp án: had commuted
Giải thích: Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ thì chia quá khứ hoàn thành.
Dịch: Trong quá khứ, mọi người đã đi lại bằng xe điện trước khi nó được thay thế bằng các phương tiện giao thông hiện đại khác.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Tìm từ trái nghĩa: One of the key to successful business is careful planning.
When I called them, they didn't answer. They pretended _____ already.
She apologized for having to go so early, and left. (apologies)
=> _______________________________.
When my brother and I (be) _____ small, we (go) _____ swimming every weekend.
Nối 2 câu bằng cách sử dụng mệnh đề quan hệ: She bought the car. Her father had recommended it.
She was very relieved when she realized that her bag hadn't been stolen. (BREATHED)
→ She breathed _________________.
Tìm lỗi sai: He is a real coward because of his anxiety encountering with problems.
Mary said:" I am very happy on my birthday ".
=> _________________________________.
I remember ______ my book on the table, but now it is nowhere ______.
pingxi lantern festival/ celebrate/ the fifteenth day/ the first lunar month
=> __________________________________.