Lời giải:
They had seafood for lunch.
Giải thích:
Dẫn chứng: We had seafood for lunch.
Dịch: Tôi tên là Giang. Hôm qua, tôi đã đi đến sở thú với gia đình của tôi. Đầu tiên, chúng tôi đã nhìn thấy những con voi. Một số đi chậm và một số ăn thức ăn của họ từ từ. Tôi thích chúng vì chúng có thể phun nước bằng vòi. Sau đó, chúng tôi đã đi xem khỉ đột. Em trai tôi thích chúng vì chúng rất thông minh và hài hước. Tiếp theo, chúng tôi thấy một số con sư tử. Họ gầm lên ầm ĩ khi chúng tôi ở đó. Cuối cùng, chúng tôi đã thấy một số con công. Họ rất đẹp. Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh ở sở thú. Sau hai giờ tham quan sở thú, chúng tôi đến một nhà hàng lớn gần sở thú. Chúng tôi đã ăn hải sản cho bữa trưa. Chúng tôi đã có khoảng thời gian thực sự tuyệt vời bên nhau.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
She hasn't written to me for years.
=> It's years ____________________.
I'm having a lot of trouble now because I lost my passport last week.
=> If ______________________.