Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án

  • 1202 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

He __________ her before.

Xem đáp án

Công thức: S + have/has + never/just/already+ Ved/V3

He là chủ ngữ số ít nên sử dụng has

=>He has never met her before.

Tạm dịch: Trước đó, anh ấy chưa bao giờ gặp cô ấy.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Choose the best answer.

She ___________  book for more than 2 hours.

Xem đáp án

Công thức: S + have/has + Ved/V3

=>She has read book for more than 2 hours.

Tạm dịch: Cô ấy đã đọc quyển sách này khoảng hơn 2 tiếng.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the best answer.

__________ married yet?

Xem đáp án

Công thức: S + have/has + Ved/V3

Cấu trúc câu hỏi: đảo trợ động từ lên trước: Have/Has + S + Ved/V3?

Trong câu chủ ngữ là you nên sử dụng Have.

=>Have you got married yet?

Tạm dịch: Đến giờ bạn đã kết hôn chưa?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the best answer.

Peter ________(not/see) his friend since last Christmas.

Xem đáp án

Công thức: S + have/has not + Ved/V3

=>Peter hasn’t seen (has not seen) his friend since last Christmas.

Tạm dịch: Peter đã không gặp bạn anh ấy kể từ Giáng sinh năm ngoái.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Choose the best answer.

We __________ this movie.

Xem đáp án

Công thức: S + have/has + already/just/never + Ved/V3

=>We have already watched this movie.

Tạm dịch: Chúng tôi vừa mới xem bộ phim này.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Choose the best answer.

He  _________  here for a long time.

Xem đáp án

Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3

=>He  has not come here for a long time.

Tạm dịch: Anh ấy đã không đến đây khoảng1 thời gian dài.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Choose the best answer.

You _________ your project yet, I suppose.

Xem đáp án

Công thức: S + have/has + Ved/V3

=>You have done your project yet, I suppose.

Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành dự án chưa?

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Choose the best answer.

He _________ that there are only four weeks to the end of term.

Xem đáp án

Công thức: S + have/has + Ved/V3

=>He has just realized that there are only four weeks to the end of term.

Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành dự án chưa?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Choose the best answer.

Tenda _________ here all his life.

Xem đáp án

Công thức: S + have/has + Ved/V3

=>Tenda has lived here all his life.

Tạm dịch: Tenda đã sống ở đây suốt cuộc đời ông ấy.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Choose the best answer.

They _________ their house since they arrived last Monday.

Xem đáp án

Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3

=>They haven’t cleaned their house since they arrived last Monday.

Tạm dịch: Họ đã không lau dọn nhà cửa kể từ khi họ đến đây vào thứ 5 tuần trước.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Choose the best answer.

She_________ to London a couple of times.

Xem đáp án

Công thức: S + have/has + already + Ved/V3

=>She has already traveled to London a couple of times.

Tạm dịch: Cô ấy đã đi du lịch đến London rất nhiều lần.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Choose the best answer.

The bill isn’t right. They _______ a mistake.

Xem đáp án

Công thức: S + have/has + Ved/V3

=>The bill isn’t right. They have made a mistake.

Tạm dịch: Hóa đơn không chính xác. Họ đã nhầm lẫn rồi.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

Choose the best answer.

My mother ________ to start working next week.

Xem đáp án

Công thức: S + have/has + Ved/V3

=>My mother has just decided to start working next week.

Tạm dịch: Mẹ tôi vừa mới quyết định bắt đầu làm việc vào tuần tới.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Choose the best answer.

________ money for your mother?

Xem đáp án

Công thức: Have/Has + S + Ved/V3?

=>Have you just paid money for your mother?

Tạm dịch: Bạn vừa mới trả tiền cho mẹ à?

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

Choose the best answer.

It is the second time he _______ his job.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.

Công thức: S + have/has + Ved/V3

=>It is the second time he has lost his job.

Tạm dịch: Đây là lần thứ 2 anh ấy mất việc.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.

The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently. 

Xem đáp án

Cấu trúc: S + has/have + Vp2

Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng has

=>The cutting or replacement of trees downtown has cause darguments recently. 

Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây.

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương