Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

08/07/2024 43

Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, ZnSO4, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Đáp án chính xác
 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Có 2 trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Chọn D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?

Xem đáp án » 23/03/2024 243

Câu 2:

Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, ruột phích. Để thu được 20,25 kg glucozơ cần thủy phân m kg saccarozơ với hiệu suất phản ứng là 75%. Giá trị của m là

Xem đáp án » 23/03/2024 238

Câu 3:

Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 10,1% theo khối lượng hỗn hợp X) với 2,96 gam Mg(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,025 mol KNO3 và 0,075 mol NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,75. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư trong điều kiện không có không khí, thu được 37,735 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án » 23/03/2024 165

Câu 4:

Cho hỗn hợp X gồm m gam Fe và 8,1 gam Al vào 1 lít dung dịch Y chứa AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 67,4 gam chất rắn Z gồm ba kim loại và dung dịch T. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 19,04 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Xem đáp án » 23/03/2024 161

Câu 5:

Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?

Xem đáp án » 23/03/2024 139

Câu 6:

Đốt cháy hoàn toàn 2,16 gam kim loại Mg trong 0,56 lít (đktc) khí O2 đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 ở đktc. Giá trị của V là

Xem đáp án » 23/03/2024 118

Câu 7:

Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được muối và ancol bậc 2?

Xem đáp án » 23/03/2024 99

Câu 8:

Hòa tan hết 8,05 gam hỗn hợp gồm ZnO và Fe2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 14,925 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

Xem đáp án » 23/03/2024 87

Câu 9:

Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở A, B (đều có công thức phân tử C4H6O4 và có 2 nhóm chức este) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:

A + 2NaOH (t°) → 2X + Y.

B + 2NaOH (t°) → X + Z + T

Biết: Y và Z là các ancol có số nhóm chức khác nhau; T là chất hữu cơ no, mạch hở. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất Y thuộc loại ancol no, mạch hở, đơn chức.

(b) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Chất Z có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.

(d) Chất T có phân tử khối bằng 98 đvC.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 23/03/2024 83

Câu 10:

Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?

Xem đáp án » 23/03/2024 78

Câu 11:

Chất nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư?

Xem đáp án » 23/03/2024 74

Câu 12:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

Xem đáp án » 23/03/2024 64

Câu 13:

Thủy phân hoàn toàn 9 gam este đơn chức X bằng dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được 12,6 gam muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của m là

Xem đáp án » 23/03/2024 63

Câu 14:

MgO tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2O và chất nào sau đây?

Xem đáp án » 23/03/2024 55

Câu 15:

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(d) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

Xem đáp án » 23/03/2024 54

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »