IMG-LOGO

Câu hỏi:

04/07/2024 51

Polime nào sau đây thuộc loại chất dẻo?

A. Polibutadien.

B. Amilozơ.

C. Poli (vinyl clorua).

Đáp án chính xác

D. Xenlulozơ.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Nung nóng hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Al, thu được hỗn hợp Y. Để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp Y cần 200ml dung dịch NaOH 2M, thu được 3,36 lít H2. Giá trị của m là

Xem đáp án » 30/03/2024 97

Câu 2:

Phản ứng nhiệt nhôm xảy ra khi cho nhôm tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ cao?

Xem đáp án » 30/03/2024 86

Câu 3:

Dung dịch NaHCO3 không phản ứng được với chất nào sau đây?

Xem đáp án » 30/03/2024 65

Câu 4:

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành kết tủa màu xanh

Xem đáp án » 30/03/2024 64

Câu 5:

Chất nào sau đây là ancol đa chức?

Xem đáp án » 30/03/2024 60

Câu 6:

Dẫn lượng dư hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO) qua m (gam) cacbon nung đỏ thu được hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2 và hơi nước. Cho Y đi qua bình đựng CuO, Fe2O3 dư nung nóng thu được chất rắn Z và khí T. Z tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 8,064 lít NO là sản phẩm khử duy nhất. Hấp thụ hoàn toàn T vào dung dịch mol Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 59,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc. Giá trị của m là

Xem đáp án » 30/03/2024 56

Câu 7:

Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, AlO3 và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là

Xem đáp án » 30/03/2024 55

Câu 8:

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đun nóng, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y gồm NO, NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác của N+5) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 19 và còn lại 13,2 gam chất Z rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của m là :

Xem đáp án » 30/03/2024 55

Câu 9:

Cho sơ đổ chuyển hoá sau:

Cho sơ đổ chuyển hoá sau: X   Y   Z   T   Ag Chất X là thành phần chính của quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm gặp trong tự nhiên; Y, Z, T, A, B, D là các chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản ứng giữa hai chất, số oxi hóa của Fe trong Y thấp hơn Fe trong X. Phát biểu nào sau đây không chính xác?         A. Chất Z là FeCl3.	B. T là hợp chất dễ bị phân hủy bởi nhiệt.         C. Chất B có thể là HCl hoặc HBr.	D. Y có thể là Fe hoặc FeO. (ảnh 1)

Chất X là thành phần chính của quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm gặp trong tự nhiên; Y, Z, T, A, B, D là các chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản ứng giữa hai chất, số oxi hóa của Fe trong Y thấp hơn Fe trong X. Phát biểu nào sau đây không chính xác?

Xem đáp án » 30/03/2024 53

Câu 10:

Xét các dãy chuyển hoá: Alanin + NaOH → A; A + HCl → X (A, X là hợp chất hữu cơ, NaOH và HCl đều dư). Chất X là :

Xem đáp án » 30/03/2024 52

Câu 11:

Một hemoglobin (hồng cầu của máu) chứa 0,4% Fe về khối lượng (mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe). Phân tử khối gần đúng của hemoglobin trên là :

Xem đáp án » 30/03/2024 52

Câu 12:

Hỗn hợp T gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY). Đun nóng 15,72 gam T với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp Z gồm 2 ancol (có phân tử khối hơn kém nhau 14 đ.v.C) và hỗn hợp hai muối. Đốt cháy m gam Z, thu được 9,408 lít CO2 và 10,8 gam H2O. Cho các phát biểu sau:

(a) Phần trăm khối lượng của X trong T là 59,2%.

(b) Chất X cho phản ứng tráng gương.

(c) Chất Y có thể làm mất màu dung dịch brom.

(d) Chất Y có đồng phân hình học.

(e) Chất Y có 2 công thức cấu tạo.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 30/03/2024 51

Câu 13:

Chất nào sau đây khi ở trạng thái rắn có tính thăng hoa, còn được gọi là “nước đá khô”?

Xem đáp án » 30/03/2024 51

Câu 14:

Công thức nào dưới đây là thành phần chính của quặng boxit

Xem đáp án » 30/03/2024 50

Câu 15:

Kim loại sắt không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?

Xem đáp án » 30/03/2024 50

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »