Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 169

Cho hai đa thức: M = 23x23y ‒ 22xy23 + 21y ‒ 1 N = ‒22xy3 ‒ 42y ‒ 1.

a) Tính giá trị của mỗi đa thức M, N tại x = 0; y = –2.

b) Tính M + N; M – N.

c) Tìm đa thức P sao cho M – N – P = 63y + 1.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải

a) Thay x = 0; y = –2 vào M ta có:

M = 23. 023.(‒2) ‒ 22.0.2.(‒2)23 + 21.(‒2) ‒ 1 = – 42 – 1 = ‒43.

Thay x = 0; y = –2 vào N ta có:

N = ‒22.0.(‒2)3 ‒ 42.(‒2) ‒ 1 = 82 + 1 = 83.

b) Ta có:

M + N = 23x23y ‒ 22xy23 + 21y ‒ 1 + ( 22xy3 ‒ 42y ‒ 1)

           = 23x23y ‒ 22xy23 22xy3 + (21y – 42y) + (1 – 1)

           = 23x23y ‒ 22xy23 22xy3 ‒ 21y ‒ 2.

M + N = 23x23y ‒ 22xy23 + 21y ‒ 1 – ( 22xy3 ‒ 42y ‒ 1)

           = 23x23y ‒ 22xy23 + 21y ‒ 1 + 22xy3 + 42y + 1

           = 23x23y ‒ 22xy23 + 22xy3 + 63y.

c) Ta có M – N – P = 63y + 1

Suy ra P = M – N ‒ (63y + 1)

              = 23x23y ‒ 22xy23 + 22xy3 + 63y ‒ 63y ‒ 1

              = 23x23y ‒ 22xy23 + 22xy3 ‒ 1.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tìm số tự nhiên n để n3 – n2 + n – 1 là số nguyên tố.

Xem đáp án » 01/04/2024 209

Câu 2:

Một chiếc khăn trải bàn có dạng hình chữ nhật ABCD được thêu một hoạ tiết có dạng hình thoi MNPQ ở giữa với MP = x (cm), NQ = y (cm) (x > y > 0) như Hình 5.

Media VietJack

Viết đa thức biểu thị diện tích phần còn lại của chiếc khăn trải bàn đó.

Xem đáp án » 01/04/2024 168

Câu 3:

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) \(3{x^2} - \sqrt 3 x + \frac{1}{4}\);

b) x2 – x – y2 + y;

c) x3 + 2x2 + x – 16xy2.

Xem đáp án » 01/04/2024 143

Câu 4:

Thực hiện phép tính:

a) \({x^3}\left( { - \frac{5}{4}{x^2}y} \right)\left( {\frac{2}{5}{x^3}{y^4}} \right)\);

b) \(\left( { - \frac{3}{4}{x^5}{y^4}} \right)\left( {x{y^2}} \right)\left( { - \frac{8}{9}{x^2}{y^5}} \right)\).

Xem đáp án » 01/04/2024 126

Câu 5:

Thực hiện phép tính:

a) \(7{x^2}{y^5} - \frac{7}{3}{y^2}\left( {3{x^2}{y^3} + 1} \right)\);

b) \(\frac{1}{2}x\left( {{x^2} + {y^2}} \right) - \frac{3}{2}{y^2}\left( {x + 1} \right) - \frac{1}{{\sqrt 4 }}{x^3}\);

c) (x + y)(x2 + y2 + 3xy) ‒ x3 ‒ y3;

d) (‒132xn + 1y10zn + 2 + 143xn + 2y12zn) : (11xny9zn) với n là số tự nhiên.

Xem đáp án » 01/04/2024 119

Câu 6:

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

a) A = 16x2 ‒ 8xy + y2 ‒ 21 biết 4x = y + 1;

b) B = 25x2 + 60xy + 36y2 + 22 biết 6y = 2 ‒ 5x;

c) C = 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 – 121 biết 3x = 7 + y.

Xem đáp án » 01/04/2024 119

Câu 7:

Biểu thức (x ‒ 2y)2 bằng:

Xem đáp án » 01/04/2024 114

Câu 8:

Biểu thức x3 + 64y3 bằng:

Xem đáp án » 01/04/2024 114

Câu 9:

Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?

Xem đáp án » 01/04/2024 109

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »