IMG-LOGO

Câu hỏi:

03/04/2024 14

Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(1) Al2O3 + X → Y + H2O

(2) KHSO4 + Y + H2O → Z + T

(3) KHSO4 + Y → G + T + H2O

Các chất Z và G thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. Al(OH)3 và K2SO4.

B. Al(OH)3 và Al2(SO4)3.

Đáp án chính xác

C. K2SO4 và Al2(SO4)3.

D. K2SO4 và NaAlO2.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

(2) → Y là muối AlO2-, do tạo 2 sản phẩm nên chọn KAlO2.

→ X là KOH, Z là Al(OH)3, T là K2SO4

G là Al2(SO4)3

(1) Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O

(2) KHSO4 + KAlO2 + H2O → Al(OH)3 + K2SO4

(3) 8KHSO4 + 2KAlO2 → Al2(SO4)3 + 5K2SO4 + 4H2O

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.

(2) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.

(3) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa Fe3O4 nung nóng.

(4) Điện phân nóng chảy NaCl.

(5) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

(6) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.

Số thí nghiệm thu được kim loại là.

Xem đáp án » 03/04/2024 33

Câu 2:

Thành phần và hàm lượng các chất được pha chế trong 1 lít môi trường dinh dưỡng Richter như sau: Ca(NO3)2.4H2O là 0,72 g; KH2PO4 là 0,20 g; KNO3 là 0,20 g; MgSO4.7H2O là 0,25 g; FeCl3.7H2O là 0,04 g. Muốn loại trừ K ra khỏi thành phần dinh dưỡng thì phải thay hợp chất có chứa K là KH2PO4 và KNO3 bằng NaH2PO4 và NaNO3. Hỏi phải thay 0,20 g KH2PO4 bằng bao nhiêu NaH2PO4 và 0,20 g KNO3 bằng bao nhiêu NaNO3 để đảm bảo thành phần dinh dưỡng của các nguyên tố đi kèm không bị thay đổi?

Xem đáp án » 03/04/2024 29

Câu 3:

Ở nhiệt độ thường, kim loại Ca phản ứng với HCl dư tạo

Xem đáp án » 03/04/2024 28

Câu 4:

Hợp chất nào sau đây có màu lục xám?

Xem đáp án » 03/04/2024 28

Câu 5:

Cấu hình electron của Al (Z=13) là

Xem đáp án » 03/04/2024 26

Câu 6:

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?

Xem đáp án » 03/04/2024 24

Câu 7:

Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34,0 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là

Xem đáp án » 03/04/2024 24

Câu 8:

Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:

Xem đáp án » 03/04/2024 23

Câu 9:

Bình gas loại 12 kg chứa chủ yếu thành phần chính là propan, butan (tỉ lệ thể tích tương ứng là 30 : 70). Để tạo mùi cho khí gas, nhà sản xuất đã pha trộn thêm chất tạo mùi đặc trưng như CH3SH (mùi tỏi, hành tây). Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan và 1 mol butan lần lượt là 2220 kJ và 2874 kJ; giả sử một hộ gia đình cần 6000 kJ nhiệt mỗi ngày (hiệu suất hấp thụ nhiệt 60%). Cho các phát biểu sau:

(a) Mục đích của việc thêm CH3SH để giúp phát hiện khí gas khi bị rò rỉ.

(b) Tỉ lệ khối lượng propan : butan trong bình gas là 50 : 50.

(c) Nhiệt lượng hộ gia đình trên thực tế tiêu tốn mỗi ngày là 10000 kJ.

(d) Hộ gia đình trên sử dụng hết một bình gas trong 99,5 ngày.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 03/04/2024 22

Câu 10:

Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

Xem đáp án » 03/04/2024 21

Câu 11:

Khí X là nguyên nhân chính gây ra mưa axit do quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch từ các nhà máy sản xuất công nghiệp. Công thức của khí X là

Xem đáp án » 03/04/2024 20

Câu 12:

Chất X là một trong những chất dinh d­ưỡng cơ bản của con ng­ười và một số động vật. Trong cơ thể ng­ười, X bị thuỷ phân thành chất Y nhờ các enzim trong n­ước bọt và ruột non. Phần lớn Y đ­ược hấp thụ trực tiếp qua thành ruột vào máu đi nuôi cơ thể. Hai chất X, Y lần lượt là

Xem đáp án » 03/04/2024 20

Câu 13:

Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là

Xem đáp án » 03/04/2024 19

Câu 14:

Tên gọi của hợp chất CH3COOH là

Xem đáp án » 03/04/2024 18

Câu 15:

Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành

Xem đáp án » 03/04/2024 18

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »