Đáp án A
Kiến thức về từ vựng, adj + preposition
A. relaxed (a): thanh thản, thoải mái, không cảm thấy căng thẳng
B. scared (a): hoảng sợ
C. bored (a): buồn chán
D. annoyed (a): khó chịu, bực mình
- be relaxed about
- be scared of
- get/be bored with/of
- be annoyed at/with/to
Tạm dịch: They are bound to feel lonely and this is likely to make them miserable, too. It may take some time for them to develop new relationships, so parents should be patient.
They should also try to be (3) __________ about how much time teenagers spend with their friends.
(Chúng chắc chắn sẽ cảm thấy cô đơn và điều này cũng làm cho chúng đau khổ. Có thể mất một thời gian để chúng tạo dựng các mối quan hệ mới vì vậy cha mẹ nên kiên nhẫn. Chúng cũng nên được thoải mái về thời gian dành cho bạn mình.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to paragraph 1, what is the purpose for mentioning an MIT thesis as an example?
The word “digital” in the first paragraph is closest in meaning to ___________.
According to paragraph 4, what can be concluded from the Wall Street Journal’s information?
According to paragraph 1, what stance does Lydia Denworth take in her book?
“It’s kind of like that burst of ‘love at first sight,’ but it’s a friendship, not (5)_________ .”