A. positive
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. Positive /ˈpɒz.ə.tɪv/ (a): tích cực
B. New /njuː/ (a): mới
C. Respective /rɪˈspek.tɪv/ (a): riêng từng cái, tương ứng
D. Winning /ˈwɪn.ɪŋ/ (a): thắng cuộc, hấp dẫn, lôi cuốn
Tạm dịch: “Optimism, they say, is partly about self-respect and confidence but it’s also a more (27) ____ way of looking at life and all it has to result offer.”
(Họ nói rằng, sự lạc quan, là một phần của lòng tự tôn và sự tự tin nhưng đó cũng là một cách tích cực hơn để nhìn vào cuộc đời và tất cả những gì mà nó ban tặng.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “sentinel” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
Which of the following will NOT be considered that of altruism among human beings?
What is NOT mentioned as a trouble-making factor during teenage years?
The word “empathy” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
(5)______________, users who had a record of more indirect actions and passive consumption (refreshing the news feed, reading friends’ status updates and viewing their profiles) reported more frequent feelings of loneliness and lower self-esteem.