A. satisfaction
Đáp án D
Kiến thức về dạng của từ
A. satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/ (n): sự thoả mãn, sự hài lòng
=> Không chọn đáp án A vì danh từ “satisfaction” không dùng để chỉ người
B. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): vừa ý; thoả đáng
=> Không chọn đáp án B vì “satisfactory” dùng để chỉ sự vật, sự việc nào đó hợp với ý của một người.
C. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm hài lòng; thoả mãn
=> Không chọn đáp án C vì đã có động từ “were”.
D. satisfied /ˈsætɪsfaɪd/ (adj): hài lòng; thoả mãn
=> Chọn đáp án D vì “satisfied” dùng để chỉ cảm giác, cảm xúc của một người về một chuyện gì đó.
Tạm dịch: The suffragettes were not (3) ____.They wanted change immediately.
(Những người phụ nữ đòi quyền bầu cử không hài lòng. Họ muốn thay đổi ngay lập tức.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to paragraph 1, what is NOT mentioned about the findings of Women in the Workplace?
According to paragraph 2, what can be concluded from the provided statistics?
The word “spheres” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 2, what is NOT mentioned as one of the forces powering the rise of women?
The word “linear” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
Implementing new legal frameworks regarding female equality in the workplace and the eradication of harmful practices (5) ____ at women is crucial to ending the gender-based discrimination prevalent in many countries around the world.