Đáp án B
Kiến thức về cụm từ
A. dưới dạng, được xem như
B. thay vì
C. thay mặt ai
D. ở vị trí
Căn cứ vào ngữ cảnh của câu
Tạm dịch: Many words for job titles that included ‘man’ have been replaced, for example ‘police officer’ is used (4)____ of policeman’ and ‘chair’ or ‘chairperson’ for ‘chairman’.
(Nhiều từ cho các chức danh công việc bao gồm ‘man’ đã được thay thế, ví dụ ‘police officer’ được sử dụng thay cho ‘policeman’ và ‘chair’ hoặc ‘chairperson’ thay cho ‘chairman’)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to paragraph 1, what is NOT mentioned about the findings of Women in the Workplace?
According to paragraph 2, what can be concluded from the provided statistics?
The word “spheres” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 2, what is NOT mentioned as one of the forces powering the rise of women?
The word “linear” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
Implementing new legal frameworks regarding female equality in the workplace and the eradication of harmful practices (5) ____ at women is crucial to ending the gender-based discrimination prevalent in many countries around the world.