The word scrutinise is closest in meaning to?
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
Từ “scrutinise” gần nghĩa với từ nào?
A. examine /ɪɡˈzæmɪn/ (v) kiểm tra, đánh giá
B. glance /ɡlæns/ (v) xem lướt
C. ignore /ɪɡˈnɔːr/ (v) lờ đi
D.retry /ˌriːˈtraɪ/ (v) thử lại
Tạm dịch: “Prof Nancy Puccinelli says that her research suggests that women are actually much more careful shoppers than men, better able to scrutinise adverts and pricing gimmicks”.
(Giáo sư Nancy Puccinelli nói rằng nghiên cứu của bà cho thấy phụ nữ thực sự là những người mua sắm cẩn thận hơn nhiều so với nam giới, có khả năng đánh giá các quảng cáo và mánh lới làm giá tốt hơn rất nhiều)
=> Do đó, A là đáp án phù hợp nhất.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to paragraph 1, what is NOT mentioned about the findings of Women in the Workplace?
According to paragraph 2, what can be concluded from the provided statistics?
The word “spheres” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 2, what is NOT mentioned as one of the forces powering the rise of women?
The word “linear” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
Implementing new legal frameworks regarding female equality in the workplace and the eradication of harmful practices (5) ____ at women is crucial to ending the gender-based discrimination prevalent in many countries around the world.