A. usefulness
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
usefulness (n): sự hữu ích
useful (adj): có ích
useless (adj): vô dụng
used (adj): đã qua sử dụng, trở nên quen thuộc
So, it is (5) useful to consider your own body language before dealing with people from other cultures.
Tạm dịch: Vì vậy, rất hữu ích để xem xét ngôn ngữ cơ thể của riêng bạn trước khi tiếp xúc với những người từ các nền văn hóa khác.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “consistently” in paragraph 4 could be best replaced by _________.
Which of the following is NOT true about the schoolboys in paragraph 2?
According to paragraph 3, female pupils are described that _____________.