A. perspectives
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. perspective /pə’spektiv/ (n): góc nhìn, quan điểm
B. conception /kən´sepʃən/ (n): quan niệm, nhận thức, khái niệm
C. perception /pə’sepʃn/ (n): sự nhận thức, cảm nhận
D. prospect /´prɔspekt/ (n): viễn cảnh
Căn cứ vào nghĩa của câu sau: “The first factor is that parents and children generally see things from different (2)_______.”
(Yếu tố đầu tiên là cha mẹ và trẻ em thường nhìn nhận mọi thứ từ những góc nhìn khác nhau.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
The word “Catering” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
The word "sprang up" in the passage is closest in meaning to ____.
According to paragraph 3, what does the disparity between the younger and older generation’s attitude show?