A. expectancy
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. expectancy /ɪkˈspektənsi/ (n): sự mong chờ
=> life expectancy: tuổi thọ trung bình (chỉ độ dài thời gian trung bình của một nhóm người, nhóm động vật nói chung)
B. time /taɪm/ (n): thời gian, thời đại
C. length /leŋθ/ (n): chiều dài, độ dài
D. span /spæn/ (n): khoảng thời gian
=> life span: tuổi thọ, số năm tối đa mà ai đó có thể sống (của một cá nhân cụ thể)
Tạm dịch: Longer life spans also increase the prevalence of generation gaps. For babies born in 1920, life (28) ____ in the United States was 56.4 years. For babies born in 2009, it’s 78.7 years.
(Tuổi thọ cao hơn cũng làm tăng sự phổ biến của khoảng cách thế hệ. Đối với những em bé sinh năm 1920, tuổi thọ trung bình ở Hoa Kỳ là 56,4 tuổi. Đối với em bé sinh năm 2009, tuổi thọ trung bình là 78,7 tuổi.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
The word “Catering” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
The word "sprang up" in the passage is closest in meaning to ____.
According to paragraph 3, what does the disparity between the younger and older generation’s attitude show?