A. opinions
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. ý kiến (thể hiện quan điểm, suy nghĩ cá nhân về một vấn đề cụ thể; có tính giới hạn hẹp hơn)
B. tầm nhìn, góc nhìn (thể hiện thái độ, cách nhìn nhận hoặc khả năng đưa ra quyết định, đánh giá hợp lý
=> mang tính tổng quan, phạm vi rộng hơn bởi nó bao gồm cả “opinion” trong đó); quan điểm
C. cơ hội, dịp làm gì
D. sự nhìn
Tạm dịch: Another factor is that parents and their children see almost everything from different (6)____.
(Một yếu tố khác là cha mẹ và con cái họ nhìn thấy hầu hết mọi thứ từ những góc nhìn khác nhau)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “Catering” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 3, what does the disparity between the younger and older generation’s attitude show?
What does the writer mean by stating “put themselves in their colleagues’ shoes” in paragraph 3?