Điền đáp án vào chỗ chấm
Rút gọn biểu thức sau
Ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là a
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Lựa chọn đúng hay sai:
1. Căn bậc ba của 125 là 5.
2. .
3. Căn bậc ba của −64 là 4 và −4.
Khẳng định sau Đúng hay Sai?
Căn bậc ba của một số âm là một số âm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình
Tập nghiệm của phương trình là S = {…}
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình
Tập nghiệm của phương trình là S = {…}
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số thực a là số x sao cho
Ví dụ 1.
3 là căn bậc ba của 27, vì
– 2 là căn bậc ba của – 8, vì
• Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
• Căn bậc ba của một số a được kí hiệu là (số 3 gọi là chỉ số căn).
• Phép lấy căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.
Chú ý. Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có .
Ví dụ 2. vì ;
vì
Nhận xét:
- Căn bậc ba của số dương là số dương;
- Căn bậc ba của số âm là số âm;
- Căn bậc ba của số 0 là số 0.
Ví dụ 3.
- Căn bậc ba của 125 là 5 vì
- Căn bậc ba của −1 là −1 vì
- Căn bậc ba của số 0 là số 0.
2. Tính chất
• a < b
•
• Với b ≠ 0, ta có: .
Ví dụ 4.
+ 5 < 6
+ .
+ .